- Từ điển Việt - Nhật
Lòng tự ái
n
じそんしん - [自尊心]
Xem thêm các từ khác
-
Lòng tốt
とっこう - [篤行], しんせつ しん - [親切心], こんじょう - [懇情] - [khẨn tÌnh], こんい - [懇意], こうい - [好意], こうい... -
Lòng vui ý đủ
おさまる - [収まる] -
Lòng vòng
うねうね, あやふや, とおまわし - [遠回し], leo lòng vòng: うねうねと登る, lập luận của anh ta thật quanh co, lòng vòng:... -
Lòng vị tha
がりょう - [雅量] - [nhà lƯỢng], Đức tính vị tha cao đẹp: 美しい雅量, cao thượng, vị tha: ~のある -
Lòng yêu mến
ぼじょう - [慕情] -
Lòng yêu nước
あいこく - [愛国] - [Ái quỐc], パトリオティズム, ゆうこく - [憂国] -
Lòng ái quốc
ゆうこく - [憂国] -
Lòng đào
なまにえ - [生煮え] -
Lòng đường
ロードウェイ -
Lòng đỏ
きみ - [黄身], lòng đỏ trứng vẫn còn nguyên: 形が壊れていない黄身, lòng đỏ trứng gà: 鶏卵の黄身, chất làm nên lòng... -
Lòng đỏ trứng
きみ - [黄身], lòng đỏ trứng vẫn còn nguyên: 形が壊れていない黄身, lòng đỏ trứng gà: 鶏卵の黄身, chất làm nên lòng... -
Lòng đỏ trứng gà
きみ - [黄身], lòng đỏ trứng vẫn còn nguyên: 形が壊れていない黄身, lòng đỏ trứng gà: 鶏卵の黄身, chất làm nên lòng... -
Lòng đố kị
としん - [妬心] - [ĐỐ tÂm] -
Ló dạng
しゅっせきする - [出席する], あらわれる - [現れる] -
Ló rạng
あく - [明く] -
Lóa mắt
まぶしくする -
Lóc cóc
かたかた, カタカタ, バタバタ -
Lóc xương
ほねをとりのぞく - [骨を取り除く] -
Lóe sáng
ひらめく - [閃く], ở phương bắc thỉnh thoảng lại có ánh chớp loé sáng: 西の空で時々電光が閃いた -
Lóng ngóng
へぼ, ぶきよう - [無器用], ぶきよう - [不器用], ぎごちない, ôm ai bằng cử chỉ ngượng nghịu (lúng túng, không tự nhiên,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.