- Từ điển Việt - Nhật
Lời tiên tri
Mục lục |
n
てんけい - [天啓]
オラクル
おつげ - [お告げ]
おつげ - [お告]
- Tháng trước tôi nhận được một lời tiên tri: 先月、お告げがあった
- Ngày lễ tiên tri: お告げの祝日
- Tin vào lời tiên đoán: (人)が星占いのお告げを信奉すること
Xem thêm các từ khác
-
Lời tiên đoán
よげん - [予言] - [dỰ ngÔn], おつげ - [お告げ], おつげ - [お告], lời tiên đoán lạc quan: 楽観的な予言, tháng trước... -
Lời tiến cử
すいせんじょう - [推薦状], おこえがかり - [お声掛かり], Để tham gia vào chương trình nghiên cứu này, bạn cần có lời... -
Lời trong sách
おくづけ - [奥付け], lời kết thúc ở cuối sách thường là tên tác giả, nhà phát hành, nhà in, địa chỉ và giá cả: 書物の終りにつける奥付は著者、発行者、印刷者の氏名、住所、定価などがある,... -
Lời trong tờ sắc
ちょくご - [勅語] -
Lời trăng trối
ゆいごん - [遺言], được viết theo lời trăng trối của ai: (人)の遺言から排除される -
Lời tuyên bố
ちんじゅつ - [陳述], せんせい - [宣誓], せいめい - [声明], げんめい - [言明], かっぱ - [喝破], tuyên bố rõ ràng về... -
Lời tuyên thệ
せんせい - [宣誓], きせい - [祈誓] -
Lời tâng bốc
じょうず - [上手] -
Lời tựa
じょぶん - [序文], まえおき - [前置き], まえがき - [前書き], bạn mất quá nhiều thời gian cho lời mở đầu.: 前置きが長過ぎた.,... -
Lời vu khống
ぬれぎぬ - [濡れ衣] - [nhu y] -
Lời xin lỗi
わびごと - [詫び言], もうしわけ - [申し訳], ちんしゃ - [陳謝], こうじつ - [口実], xin lỗi vì đã làm (ai) tức điên... -
Lời xin lỗi chân thành
ひらあやまり - [平謝り] - [bÌnh tẠ], xin lỗi ai đó một cách chân thành: (人)に平謝りに謝る, thành thực xin lỗi vì... -
Lời xin lỗi thành thực
ひらあやまり - [平謝り] - [bÌnh tẠ], xin lỗi ai đó một cách chân thành: (人)に平謝りに謝る, thành thực xin lỗi vì... -
Lời xỉ nhục
ぶげん - [侮言] -
Lời yêu cầu
おねがいごと - [お願い事], おねがいごと - [お願いごと], hay chúng ta thử thỉnh cầu thần linh xem sao: 神様にお願い事をきいてもらいましょう,... -
Lời ăn tiếng nói
ことばづかい - [言葉遣い], ことば - [言葉], lịch sự trong cách sử dụng từ ngữ (cách dùng từ, lời ăn tiếng nói): 言葉遣いのていねいな,... -
Lời đe doạ
おどしもんく - [脅し文句], thì thầm những lời đe doạ: 脅し文句をささやく, nói lời đe dọa: 脅し文句を言う, nói... -
Lời đã nói ra
はなしことば - [話し言葉] -
Lời đường mật
かんげん - [甘言], lừa gạt bằng lời đường mật: 甘言で~をだまし取る, kẻ lừa gạt bằng lời đường mật: 甘言でだます人,... -
Lời đề cuối sách
あとがき - [後書き], あとがき - [後書], lời đề cuối sách của người dịch: 訳者による後書
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.