- Từ điển Việt - Nhật
Liếc qua
v
かいまみる - [垣間見る]
Xem thêm các từ khác
-
Liến láu
ペロペロ -
Liến thoắng
ペロペロ, くちがかるい - [口が軽い] - [khẨu khinh] -
Liền
せつごうする - [接合する], すぐ -
Liền kề
となりあわせ - [隣合わせ], けいぞく - [継続] -
Liền mạch
ゆうきてき - [有機的], category : 財政 -
Liền nhau
のきなみ - [軒並] -
Liền tù tì
どしどし, ぺらぺら -
Liều
きけんをおかしてやる - [危険を冒してやる], きけんにあう - [危険に遭う], かんがえずにやる - [考えずにやる], おかす... -
Liều dùng
投与量, 用量, 服用量 -
Liều lĩnh
めちゃめちゃ - [目茶目茶], ひっし - [必至], だいたん - [大胆], こうがん - [厚顔], きけんをおかしてやる - [危険を冒してやる],... -
Liều lượng
とうよりょう - [投与量] - [ĐẦu dỰ lƯỢng], とうやく - [投薬] - [ĐẦu dƯỢc], đến gặp bác sĩ thường xuyên để có... -
Liều lượng gây chết người
ちしりょう - [致死量], đưa cho ai đó một lượng thuốc gây nghiện có thể gây chết người: (人)に致死量のモルヒネを与える,... -
Liều mình
きけんにみをさらす - [危険に身をさらす] -
Liều mạng
めいをかける - [命をかける], てつめんぴ - [鉄面皮], いのちがけ - [命懸け], liều mạng để bảo vệ con người: 命懸けで人を守る -
Liều thuốc
ちょうやく - [調薬] - [ĐiỀu dƯỢc], くすりのぶんりょう - [薬の分量], đưa nhầm liều thuốc cho ai: (人)の薬の分量を誤る -
Liệng
なげる - [投げる], すてる - [捨てる], きりすてる - [切り捨てる], うちこむ - [打ち込む] - [ĐẢ (nhập)] -
Liệt dương
インポテンス, chứng liệt dương khi giao hợp: 性交インポテンス -
Liệt giường
びょうが - [病臥] -
Liệt kê
れっき - [列記], られつ - [羅列する], まいきょする - [枚挙する], リスト -
Liệt kê các thao tác trừu tượng
いちらんちゅうしょうそうさ - [一覧抽象操作]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.