- Từ điển Việt - Nhật
Lung tung
Mục lục |
adj, adv
ごちゃごちゃ
- Bề ngoài thì có vẻ đẹp đẽ gọn gàng nhưng bên trong thì lung tung hết cả lên: 外観は良さそうだが中身はごちゃごちゃである
- Trở nên xáo trộn lung tung cả lên: ごちゃごちゃになった
- Làm xáo trộn lung tung hết cả lên: ごちゃごちゃにする
- trộn lung tung cả lên: ~をゴチャゴチャに混ぜる
グチャグチャ
- trong nhà như một đống hổ lốn (trông lộn tùng phèo, lung tung cả lên): グチャグチャで〔家の中が〕
- thứ tự tài liệu lung tung (linh tinh, lộn tùng phèo): 書類の順番をグチャグチャにする
- tôi sống có một mình thôi, nhưng mà trong nhà lúc nào cũng như một đống hổ lốn (trông lộn tùng phèo,
グチャグチャする
ゴチャゴチャする
- lời giải thích lung tung: ゴチャゴチャした説明
- tình trạng lung tung (rối tung cả lên): ゴチャゴチャした状態
- tài liệu xáo trộn lung tung cả lên: 書類がゴチャゴチャだ。
こんざつな - [混雑な]
ちらかる - [散らかる]
でたらめ - [出鱈目]
バラバラ
パラパラ
Xem thêm các từ khác
-
Luxơ
ルックス -
Luyn
エンジンオイル -
Luyến tiếc
ノスタルジック -
Luyến ái
れんあい - [恋愛] -
Luyện cốc
コークス -
Luyện kim
やきんする - [冶金刷る] -
Luyện tập
れんしゅう - [練習する], ならう - [習う], luyện tập chuẩn bị thi đấu: 〔試合に備えて〕練習する -
Luân chuyển
かいてんする - [回転する] -
Luân chuyển công việc
ジョブ・ローテーション, explanation : 配置転換の意味。社内の各職場を計画的に配置し、経験させることにより、従業員の能力を高めるとともに、その適性を発見し、適性な職務につけようとする計画。キャリア・デベロップメント・プログラム(cdp 経歴管理制度)、スキルズ・インベントリー(職務巡回配置)も同じ意味をもつ。,... -
Luân hồi
りんね - [輪廻], てんせい - [転生] -
Luân lý
ろんり - [論理], りんり - [倫理] -
Luân lý học
ろんりがく - [論理学], りんりがく - [倫理学] -
Luân lưu
じゅんばん - [順番] -
Luân phiên
りんばん - [輪番], ちゃんぽんに, たがいちがいに - [互い違いに], かわるがわる - [代わる代わる], かわりばんに -... -
Luân thường
つうれい - [通例], つうじょう - [通常] -
Luân tác
りんさく - [輪作] -
Luân Đôn-LDN
エルディーエヌ -
Luân đôn
ロンドン, ロンドン -
Luôn
いつも, つねに - [常に] -
Luôn luôn
たえず - [絶えず], いつも, いつも - [何時も], いつでも - [何時でも] - [hÀ thỜi], anh ta luôn nói những điều giống nhau.:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.