- Từ điển Việt - Nhật
Máng xói
Kỹ thuật
ガター
Xem thêm các từ khác
-
Máng ăn
かいばおけ - [飼い葉桶] - [tỰ diỆp dŨng], かいおけ - [飼い桶] - [tỰ dŨng], トロー, ăn ở máng: ~の飼い葉おけから食べる -
Mánh khoé trẻ con
こどもだまし - [子供騙し] - [tỬ cung *] -
Mánh khóe
しばい - [芝居], きぼう - [詭謀] - [ngỤy mƯu], あくけい - [悪計] - [Ác kẾ], bằng mánh khoé: 悪計によって -
Mánh lới
いんちき -
Mát
すずしい - [涼しい], クール, len mát: クール・ウール, nơi mát mẻ: クール・スポット, nơi khô ráo, mát mẻ: クール・ドライ・プレイス,... -
Mát lòng
きがはればれする - [気が晴れ晴れする] -
Mát mẻ
すてき - [素敵], すずしい - [涼しい], クール, trời đẹp và mát mẻ: ちょうど良く涼しい, cây cho bóng mát: 涼しい陰を作ってくれる木,... -
Mát rượi
たいへんすずしい - [大変涼しい] -
Mát trời
すずしいてんき - [涼しい天気] -
Mát tít
パテ, explanation : ひび割れ、穴などを埋めて補修する材料。///塗装面を平らにできる。 -
Mát xa
マッサージ, あんま - [按摩], マッサージ する, もむ - [揉む], mát xa chân: 脚をもむ -
Máu bị nhiễm trùng
あくち - [悪血] - [Ác huyẾt] -
Máu dê
やぎのち - [山羊の血], みだらな - [淫らな], しきよく - [色欲], こうしょく - [好色] -
Máu ghen
しっと - [嫉妬], ジェラシー -
Máu lai
こんけつ - [混血], anh ta là con lai.: 彼は混血だ。 -
Máu lưu thông
けつえきがながれる - [血液が流れる] -
Máu lạnh
れいけつな - [冷血な], むざん - [無残] -
Máu mũi
はなぢ - [鼻血] -
Máu nóng
ねつじょう - [熱情], かっとなるせいしつ - [かっとなる性質] -
Máu phụt ra
かえりち - [返り血] - [phẢn huyẾt]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.