- Từ điển Việt - Nhật
Mã có thể định vị lại được
Tin học
さいはいちかのうコード - [再配置可能コード]
Xem thêm các từ khác
-
Mã cốt
コード, mã cốt hóa: コード化する, tên mã cốt: コードネーム, nhập mã cốt (của chữ hán): (漢字の)コード入力 -
Mã dư
じょうちょうふごう - [冗長符号] -
Mã giả
ぎじコード - [疑似コード] -
Mã hiệu
めじるし - [目印], きごう - [記号] -
Mã hoá
エンクリプト, エンコード, コーディングする, コードか - [コード化], ふごう - [符号], ふごうかもじしゅうごう -... -
Mã hoạt động
オペコード, オペコド, オペレーションコード, そうさコード - [操作コード] -
Mã hóa bộ ký tự
ふごうかもじしゅうごう - [符号化文字集合] -
Mã hóa chữa lỗi
エラーていせいエンコーディング - [エラー訂正エンコーディング], エラーていせいふごう - [エラー訂正符号] -
Mã hóa cuối-đến-cuối
しゅうたんかんあんごうか - [終端間暗号化] -
Mã hóa khóa công khai
こうかいかぎあんごう - [公開鍵暗号] -
Mã hóa nguyên gốc
きほんがたふごうか - [基本型符号化] -
Mã hóa pha
いそうコードか - [位相コード化], いそうふごうか - [位相符号化], いそうへんちょうきろく - [位相変調記録] -
Mã hóa phát hiện lỗi
エラーけんしゅつふごう - [エラー検出符号] -
Mã hóa sửa lỗi
エラーていせいエンコーディング - [エラー訂正エンコーディング], エラーていせいふごう - [エラー訂正符号] -
Mã hóa thập phân
ふごうか10しん - [符号化10進] -
Mã hóa tiếng nói
おんせいふごうか - [音声符号化] -
Mã hộp thư
ジップコード, category : マーケティング -
Mã kanji
かんじコード - [漢字コード] -
Mã khởi tạo
しょきかコード - [初期化コード] -
Mã khối
ブロックふごう - [ブロック符号]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.