- Từ điển Việt - Nhật
Mõ đuổi chim
exp
ひょうしぎ - [拍子木]
Xem thêm các từ khác
-
Mõm chó
いぬのくち - [犬の口] -
Mõm ngựa
うまのくち - [馬の口] -
Mù
めのふじゆうな - [目の不自由な], くもり - [曇り], ブラインド, ミスト, anh ấy bị mù một mắt: 彼は片目が見えない,... -
Mù màu
しきもう - [色盲] -
Mù mắt
しつめいする - [失明する], もうもく - [盲目] -
Mù sương
ミスト -
Mù tạt
マスタード, からし - [辛子], Được trộn với mù tạt.: 辛子漬け -
Mù tịt về âm nhạc
おんち - [音痴], tôi thích hát nhưng lại hoàn toàn mù tịt về âm nhạc: 歌は好きなんだけどひどい音痴なんだ, bố tôi... -
Mù âm nhạc
おんち - [音痴], tôi thích hát nhưng lại hoàn toàn mù âm nhạc: 歌は好きなんだけどひどい音痴なんだ, bố tôi mù âm... -
Mùa gặt
いねかり - [稲刈り], mùa gặt không bội thu: 刈りが悪い -
Mùa hoa
はなどき - [花時] - [hoa thỜi], かき - [花季] - [hoa tiẾt], かき - [花期] - [hoa kỲ] -
Mùa hoa tươi nở rộ
はなざかり - [花盛り], hiện nay đang là mùa anh đào nở rộ.: 今は桜の~です。 -
Mùa hè
なつ - [夏], サマー, かき - [夏季], かき - [夏期], chi tiền thưởng cho người lao động vào mùa hè và cuối năm: 夏季と年末に労働者に対して賞与を支払う,... -
Mùa hạ
なつ - [夏] -
Mùa khô
かんそうするきせつ - [乾燥する季節], かんそうき - [乾燥季] - [can tÁo tiẾt], かんそうき - [乾燥期] - [can tÁo kỲ],... -
Mùa màng bội thu
ほうさく - [豊作], vụ mùa gạo bội thu kỷ lục.: 記録的な米の大豊作, năm nay đuợc trời phú cho một mùa bội thu.: 今年は豊作に恵まれる -
Mùa mưa
モンスーン, ばいうき - [梅雨期] - [mai vŨ kỲ], ばいう - [黴雨] - [mỊ vŨ], ばいう - [梅雨], つゆ - [梅雨], うき - [雨季],... -
Mùa mưa ít mưa
からつゆ - [空梅雨] - [khÔng mai vŨ] -
Mùa nóng
あついきせつ - [暑い季節] -
Mùa thi
しけんきせつ - [試験季節]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.