- Từ điển Việt - Nhật
Mảnh trời riêng
exp
マイペース
Xem thêm các từ khác
-
Mảnh vá
パッチ -
Mảnh ván
パレット -
Mảnh vải
ぬのぎれ - [布切れ] - [bỐ thiẾt], ぬのきり - [布切れ] - [bỐ thiẾt] -
Mảnh vải lụa
けんぷ - [絹布], mảnh vải lụa bóng: つやのある絹布, mảnh vải lụa có hoa văn lượn sóng: 波紋のある絹布, dệt mảnh... -
Mảnh vỡ
はへん - [破片], チップ, だんぺん - [断片], かけら - [欠けら], các mảnh vỡ của chiếc xe còn sót lại tại hiện trường... -
Mảnh vụn
はへん - [破片], チップ, かけら - [欠けら], パッチ, các mảnh vỡ của chiếc xe còn sót lại tại hiện trường vụ tai... -
Mảnh vụn kim cương
ボート, ボルト -
Mảnh đồng
セグメント -
Mấp mô
こうてい - [高低] - [cao ĐÊ] -
Mất bình tĩnh
あせる - [褪せる], đừng mất bình tĩnh, chúng ta phải chờ đợi: あせるのはやめよう、私たちは待ちの戦術をとるべきだ -
Mất bạn
ともだちをうしなう - [友達を失う] -
Mất chức
しっしょくする - [失職する] -
Mất coi như toàn bộ
すいていぜんそん - [推定全損], category : 対外貿易 -
Mất cân bằng
アンバランス, có đặc trưng là sự mất cân bằng về mặt chính trị và mặt kinh tế: 政治的かつ経済的なアンバランスによって特徴付けられる,... -
Mất cân đối
アンバランス, アンバランス, làm cho cân đối, cân bằng (triệt tiêu sự mất cân đối): アンバランスをなくす, số... -
Mất công
あえて - [敢えて], かまける, anh không cần phải mất công đến thăm tôi đâu.: 敢えてご足労には及びません。, mất... -
Mất công mất sức
かまける, mất thời gian vào việc gì: ~することにかまける, mất thời gian vào những việc vụn vặt (nhỏ nhặt): 小さなことにかまける -
Mất cảnh giác
うわのそら - [うわの空], おこたる - [怠る] -
Mất cắp
ぬすむ -
Mất danh dự
はたん - [破綻], category : 財政
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.