- Từ điển Việt - Nhật
Một cách vô lý
exp
むやみに - [無闇に]
Xem thêm các từ khác
-
Một cách vô thức
しらずしらず - [知らず知らず] -
Một cách vững chắc
ちゃくちゃく - [着々], khoa học vũ trụ đang tiến bộ một cách vững chắc.: 宇宙科学は着々と進歩している。 -
Một cách xen kẽ
かわりばんに - [代り番に] - [ĐẠi phiÊn], かわりばんに - [交り番に] - [giao phiÊn], かわりばんこに - [交り番こに] -... -
Một cách xen kẽ nhau
たがいちがいに - [互い違いに] -
Một cách áp đảo
あっとうてき - [圧倒的], nắm giữ một thị phần áp đảo trên thị trường: 市場で圧倒的なシェアを持つ, phô bày một... -
Một cách đàn ông
だんせいてき - [男性的], おとこらしい - [男らしい] -
Một cách đúng đắn
ぴしっと -
Một cách đơn thuần
たんに - [単に], cậu bé đó không chỉ thông minh một cách đơn thuần mà còn có tính cách rất tốt nữa.: あの男の子は単に頭がいいばかりだけでなく性格もよい。 -
Một cách đặc biệt
ことに - [殊に], Đây là 1hành vi vĩ đại, đặc biệt là khi bạn đang trong chiến tranh.: 殊に戦争のただ中にいる時にそのように行動するのは大変なことだ。,... -
Một cách định kỳ
しゅうきてきに - [周期的に] -
Một cách độc lập tự chủ
じしゅてき - [自主的] -
Một cái
いっこ - [一個] -
Một cánh tay
せきしゅ - [隻手] -
Một cú đánh mạnh
いたで - [痛手], sự vắng mặt của anh ấy là một cú đánh mạnh vào đội của chúng tôi.: 彼の欠場は私たちのチームの痛手だった。 -
Một căn
いっけん - [一軒], viên thanh tra đi từng nhà từng nhà một để hỏi về kẻ giết người.: 刑事は一軒一軒殺人犯の聞き込みに歩いた。,... -
Một cơ thể
いったい - [一体] -
Một cặp
カップル, một cặp trông đẹp đôi: お似合いのカップル, một cặp vợ chồng hoàng gia: ロイヤル・カップル -
Một cục
いっこ - [一個], đưa cho ai một cục đá để mút: (人)に氷を一個しゃぶらせる -
Một cực dương
プレート -
Một cốc
いっぱい - [一杯]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.