- Từ điển Việt - Nhật
Một giống chó vùng Akita
n, exp
あきたいぬ - [秋田犬] - [THU ĐIỀN KHUYỂN]
Xem thêm các từ khác
-
Một góc
コータ -
Một góc trời
てんのいっかく - [天の一角] - [thiÊn nhẤt giÁc] -
Một hai ba bốn
こうおつへいてい - [甲乙丙丁] - [giÁp Ất bÍnh Đinh] -
Một hai lời
ひとことふたこと - [一言二言], có một vài nhận xét/ có đôi lời nhận xét: 一言二言言う, ngậm miệng lại sau khi chỉ... -
Một hàng
いちぎょう - [一行] - [nhẤt hÀnh], シングルロー -
Một hàng dài
ちょうだのれつ - [長蛇の列], học sinh xếp thành một hàng dài để đợi xe buýt.: 生徒たちは長蛇の列を作ってバスを待った。 -
Một hòn đá ném trúng hai con chim
いっせきにちょう - [一石二鳥] -
Một hơi
いっきに - [一気に], hôm qua tôi viết một hơi hết bản báo cáo.: 昨日レポートを一気に書き上げた。, tôi chạy một... -
Một hướng
かたほう - [片方], quay đầu về một hướng: 頭を片方へ動かす -
Một hạt
ひとつぶ - [一粒] - [nhẤt lẠp], một hạt giống: 一粒種 -
Một khay
いちじょう - [一錠], một khay mứt dâu: イチゴジャムの一錠, một khay táo: りんごの一錠 -
Một khi
いったん - [一旦], いちど - [一度] - [nhẤt ĐỘ], いちおう - [一応], một khi tôi đã quyết định thì sẽ làm xem nó đến... -
Một khoảng dài
せんり - [千里] -
Một khắc
いっこく - [一刻] -
Một khối đảng thống nhất
きょとう - [挙党] -
Một kin
いっきん - [一斤] -
Một kiểu
ユニフォーム -
Một kiểu xe thể thao đằng trước có mui cứng, đằng sau không mui, hai ghế băng dài
クーペ, xe thể thao có đầu chắc: ハードトップ・クーペ, xe ôtô có dáng xe thể thao: クーペ型ほろ付き自動車 -
Một loại
いっしゅ - [一種] - [nhẤt chỦng], cá heo là một loại cá voi.: 海豚は鯨の一種だ。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.