- Từ điển Việt - Nhật
Ma quỷ
Mục lục |
n
ゆうれい - [幽霊]
ボギー
ぼうれい - [亡霊]
- Hồn ma biến mất trong giây lát.: その亡霊は一瞬のうちに消えた
- Xua đuổi hồn ma.: 亡霊を追い払う
デーモン
ゴースト
- truyện ma: ゴースト・ストーリー
- đất nước ma quỷ: ゴースト・カントリー
- điệu nhảy ma quỷ: ゴーストダンス
- hiện tượng ma quỷ: ゴースト現象
- phản xạ ma: ゴースト反射
おばけ - [御化け]
- phim ma: 御化け映画
- chứng bệnh sợ ma: 御化け恐怖(症)
- chuyện ma: 御化けの話
- như ma quỷ: 御化けの(ような)
おにがみ - [鬼神]
- như ma (quỷ thần): 鬼神の(ような)
- quỷ thần học: 鬼神学
- bệnh sợ ma: 鬼神恐怖(症)
あっき - [悪鬼]
あくま - [悪魔]
- con quỷ nhỏ: 小悪魔
Xem thêm các từ khác
-
Ma rốc
マロッコ -
Ma sát
まさつ - [摩擦], フリクション -
Ma sát Coulomb
くーろんまさつ - [クーロン摩擦] -
Ma sát học
トライボロジー -
Ma sát khô
かんそうまさつ - [乾燥摩擦], ドライフリクション -
Ma sát khởi động
きどうまさつ - [起動摩擦] -
Ma sát kế
トライボメータ -
Ma sát lăn
ころがりまさつ - [転がり摩擦], ころがりまもう - [転がり摩耗] -
Ma sát lỏng
リクィドフリクション -
Ma sát ranh giới
きょうかいまさつ - [境界摩擦] -
Ma sát rắn
ソリッドフリクション -
Ma sát thủy triều
ちょうせきまさつ - [潮汐摩擦] - [triỀu tỊch ma sÁt] -
Ma sát trượt
すべりまさつ - [すべり摩擦] -
Ma sát tĩnh
スタチックフリクション -
Ma sát xen vào giữa
インタリーフフリクション -
Ma sát động
どうまさつ - [動摩擦] -
Ma thuật
まほう - [魔法], まじゅつ - [魔術], マジック, ブラックマジック, きじゅつ - [奇術], ウィザードリー -
Ma trận
マトリクス, ぎょうれつ - [行列], マトリックス, メートリックス, category : 数学 -
Ma trận chuyển mạch
スイッチマトリクス -
Ma trận hoán vị
てんちぎょうれつ - [転置行列], category : 数学
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.