- Từ điển Việt - Nhật
Mang máng
n, exp
ぼんやりした
Xem thêm các từ khác
-
Mang một gánh nặng, chịu
になう - [担う], category : 財政 -
Mang nặng
ろう - [労する] -
Mang tai
みみたぶ - [耳たぶ] -
Mang thai
かいにん - [懐妊] - [hoÀi nhÂm], かいたい - [懐胎] - [hoÀi thai], にんしん - [妊娠する], やどる - [宿る], vào thời điểm... -
Mang theo
ずいこうけいたいする - [随行携帯する], じさん - [持参する], さげる - [提げる], けいたい - [携帯する], おく - [置く],... -
Mang thể thức mới
しんしき - [新式] -
Mang tiếng
わるいうわさをされる - [悪い噂をされる], あくひょうをたてられる - [悪評を立てられる], làm thế sợ mang tiếng.:... -
Mang tính bi quan
ひかんてき - [悲観的] -
Mang tính bất ngờ
とうとつ - [唐突], một sự từ chức mang tính bất ngờ: 唐突な辞職 -
Mang tính chính thức
ほんかくてき - [本格的] -
Mang tính chất
てき - [的], vấn đề mang tính kinh tế: 経済的問題, sự kiện mang tính chính trị: 政治的事件 -
Mang tính chất bước ngoặt
かっきてき - [画期的] -
Mang tính chất khuôn mẫu
るいけいてき - [類型的] -
Mang tính cá nhân
こじん - [個人], ý kiến cá nhân (riêng tư): 個人的(な)意見, gửi thư điện tử cá nhân (riêng tư) đến danh sách gửi... -
Mang tính hình thức
けいしきてき - [形式的] -
Mang tính khái niệm
がいねんてき - [概念的] - [khÁi niỆm ĐÍch], ở giai đoạn mang tính khái niệm: 概念的な段階にある, vấn đề liên quan... -
Mang tính kinh nghiệm
はっけんてき - [発見的], ヒューリスティック, ヒューリスティックス -
Mang tính kỹ thuật
ぎじゅつてき - [技術的] -
Mang tính lịch sử
れきしてき - [歴史的], かっきてき - [画期的], giọng nói và điệu múa của cô ấy có liên quan đến nguồn gốc lịch sử... -
Mang tính phong kiến
ほうけんてき - [封建的], cách suy nghĩ phong kiến: 封建的な考え方, Ý thức của giai cấp phong kiến: 封建的な階級意識
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.