- Từ điển Việt - Nhật
Nói dóc
adv
うそをいう - [嘘を言う]
Xem thêm các từ khác
-
Nói dối
ごまかす - [誤魔化す], うそをいう - [嘘を言う], うそつき - [嘘つき], いつわる - [偽る], nói dối tuổi tác: 年を誤魔化す,... -
Nói gay gắt
かみつくする - [噛み付く], nói gay gắt như tát nước vào mặt: 噛み付くように言う -
Nói giỏi
じょうずにはなす - [上手に話す], くちがうまい - [口が上手い] - [khẨu thƯỢng thỦ], くちがうまい - [口が巧い] -... -
Nói giỡn
じょうだんをいう - [冗談を言う] -
Nói giễu
ひやかす -
Nói gạt
はなしをそらす - [話をそらす], だます - [騙す] -
Nói hay
くちがうまい - [口がうまい] - [khẨu], chuyên gia nói hay: 口がうまいペテン師 -
Nói hết ý nghĩ
ずばずばいう - [ずばずば言う], anh ấy đã nói hết những điều mà anh ấy nghĩ: 彼は思ったことをずばずば言う, người... -
Nói không mạch lạc
ろれつがまわらない - [ろれつが回らない] -
Nói khẽ
しずかにはなす - [静かに話す], つぶやく - [呟く] -
Nói leo
はなしをさえぎる - [話をさえぎる], くちだし - [口出し], nói chen ngang (nói leo, nói cắt ngang, tớp leo) bừa bãi: 余計な口出し,... -
Nói là
もうす - [申す] -
Nói lái
なまってはなす - [訛って話す] -
Nói láo
うそをいう - [嘘を言う], うそつき - [嘘つき], anh ta là một kẻ đại nói láo. chúa trời sẽ trừng phạt những kẻ nói... -
Nói lí nhí
くちごもる - [口ごもる], nói ngắc ngứ (nói lí nhí, nói lúng búng trong miệng) vì sợ hãi: あがって口ごもる, cứ khi nào... -
Nói lúng búng
くちごもる - [口ごもる], nói ngắc ngứ (nói lí nhí, nói lúng búng trong miệng) vì sợ hãi: あがって口ごもる, cứ khi nào... -
Nói lúng búng trong miệng
くちごもる - [口ごもる], nói ngắc ngứ (nói lí nhí, nói lúng búng trong miệng) vì sợ hãi: あがって口ごもる, cứ khi nào... -
Nói lại bằng một cách khác
いいかえる - [言い換える], nói lại điều mà ai đó nói bằng một cách khác: (人)が言ったことを別の言葉で言い換える -
Nói lắm
がみがみ, おしゃべりする - [お喋りする], mụ lắm mồm (nói lắm): ガミガミ言う女 -
Nói lắp
よどむ - [澱む], どもる - [吃る], どもりながらはなす - [どもり乍話す], くちごもる - [口ごもる], anh ta nói lắp bắp...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.