- Từ điển Việt - Nhật
Nón chỉ hướng gió
Kỹ thuật
ウインドコーン
Xem thêm các từ khác
-
Nón gió
ウインドコーン -
Nón phong tiêu
ウインドコーン -
Nón ổ trục
ベアリングコーン -
Nóng bỏng
あつい - [熱い], chảy những giọt nước mắt nóng bỏng: 熱い涙を流れた, chiến tranh nóng: 熱い戦争 -
Nóng bức
あつさ - [暑さ], tôi chẳng chờ đợi cái nóng quá của mùa hè đâu. /với cái nóng của mùa hè này, tôi chỉ muốn trốn khỏi... -
Nóng chảy mỡ
あつくるしい - [暑苦しい], hâm nóng tâm hồn/ làm cho tâm hồn... ấm áp lên: ~を暑苦しい気持ちにさせる, chật chội... -
Nóng chảy mồ hôi
あつくるしい - [暑苦しい], hâm nóng tâm hồn/ làm cho tâm hồn... ấm áp lên: ~を暑苦しい気持ちにさせる, chật chội... -
Nóng giận
はらをたてる - [腹を立てる], おこる - [怒る] -
Nóng hổi
ライブ -
Nóng kinh khủng
こくしょ - [酷暑] -
Nóng mặt
はらをたてる - [腹を立てる], おこる - [怒る] -
Nóng như thiêu như đốt
こくしょ - [酷暑] -
Nóng nảy
せいきゅうな - [性急な], せっかち, たんき - [短気], ông bố nóng nảy: ~なちち -
Nóng nực
むしあつい - [蒸し暑い], あつい - [暑い] -
Nóng quá cao
オーバーヒート, nguyên nhân gây ra tình trạng quá nóng (nóng quá cao): オーバーヒートの原因となる -
Nóng ruột
イライラ - [苛々], イライラ - [苛々する], いらいら - [苛々する], きがいらいらする - [気がいらいらする], きょろきょろ,... -
Nóng rực
かっかと, かっか, ngọn lửa cháy nóng rực: 火をかっかとおこしておく, mặt trời hắt những tia nắng nóng rực: かっかと照りつける太陽,... -
Nóng sốt
ねつがある - [熱がある] -
Nóng tính
おこりっぽい - [怒りっぽい] -
Nóng và lạnh
かんしょ - [寒暑], nước phải chịu thời tiết nóng và lạnh hết sức khắc nghiệt: 寒暑が極端な国
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.