- Từ điển Việt - Nhật
Nông thôn
n
のうそん - [農村]
- công nghiệp nông thôn: 農村工業
いなか - [田舎]
- Xu hướng dân số từ nông thôn tập trung đến các thành phố: 人口が田舎から都市に集中する傾向
- Sau đó, khi tôi chuyển đến Nhật Bản tôi đã sống ở Fukushima, nơi đó vốn là một vùng nông thôn nên xung quanh ... Do không có giáo viên dạy tiếng Nhật nên cuối cùng tôi đã tự học ti
Xem thêm các từ khác
-
Nông trang
ファーム, せいさんしせつ - [生産施設] -
Nông trang tập thể
コルホーズ -
Nông trường
ファーム, のうじょう - [農場], コルホーズ, nông trường quốc doanh: 国営農場 -
Nông trường quốc doanh
こくえいのうじょう - [国営農場] -
Nông trường tập thể
しゅうだんのうじょう - [集団農場] -
Nõn nà
ほうまん - [豊満] -
Núi
やま - [山], マウンテン, trên đỉnh núi: 山の頂きに, vượt qua núi: 山を越す -
Núi An-pơ
アルパイン -
Núi Chô-mo-lung-ma
えべれすとさん - [エベレスト山] -
Núi Olympia
オリンピア, nhà hát olympia: オリンピア劇場, di sản olympia: オリンピアの遺跡 -
Núi Phú Sĩ
ふじさん - [富士山], ふがく - [富岳] - [phÚ nhẠc] -
Núi băng
ひょうざん - [氷山] -
Núi băng trôi
ひょうざん - [氷山], va chạm vào núi băng trôi: 氷山と衝突する, tàu titanic đã chìm do va phải một núi băng trôi: タイタニック号は氷山にぶつかったため沈没した -
Núi cao
たけ - [岳], こうほう - [高峰], こうざん - [高山] - [cao sƠn] -
Núi lửa
かざん - [火山], núi lửa không hoạt động: 眠っている火山, động đất, bão, núi lửa là các thiên tai: 地震、台風、そして火山の爆発は自然災害である,... -
Núi lửa...)
リップ -
Núi lửa bùn
でいかざん - [泥火山] - [nÊ hỎa sƠn] -
Núi lửa hoạt động
ごじんか - [ご神火], かっかざん - [活火山] -
Núi lửa không hoạt động
きゅうかざん - [休火山], ngọn núi lửa nằm im (không hoạt động) khoảng hai năm rồi mới phun: その火山は、噴火するまでの2年間休火山だった,... -
Núi lửa nằm im
きゅうかざん - [休火山], ngọn núi lửa nằm im khoảng hai năm rồi mới phun: その火山は、噴火するまでの2年間休火山だった,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.