- Từ điển Việt - Nhật
Năm trước
n
ぜんねん - [前年]
- Ghi nhận sự tăng kỷ lục so với năm trước.: 前年からの増加数が過去最高を記録する
- Tăng chậm so với cùng kì năm trước vì ~: ~のために前年度に比べて若干上昇する
きょねん - [去年] - [KHỨ NIÊN]
- năm ngoái (năm trước), doanh thu của chúng tôi đã tăng 10%: 去年、私たちの売り上げは10%伸びた
- tôi học tiếng anh từ năm ngoái (năm trước): 私は去年から英語を勉強している
Xem thêm các từ khác
-
Năm tài chính
かいけいねんど - [会計年度] - [hỘi kẾ niÊn ĐỘ], năm tài chính mới: 新会計年度, trong năm tài chính này công ty của... -
Năm tài chính tiếp theo
じねんど - [次年度] -
Năm tài chính trước
ぜんき - [前期], category : 財政 -
Năm tài chính đầu tiên
最初の営業年度 -
Năm tý
ねずみどし - [子年] - [tỬ niÊn] -
Năm tới
らいねん - [来年], みょうねん - [明年], くるとし - [来る年] - [lai niÊn] -
Năm và tháng
としつき - [年月] -
Năm xưa
せきねん - [昔年], おうねん - [往年] -
Năm ánh sáng
こうねん - [光年], (ngôi sao) có cự ly bao nhiêu năm ánh sáng: _光年の距離にある(星が), kéo dài hàng trăm nghìn năm ánh... -
Năm được mùa
なりどし - [生り年] - [sinh niÊn], ほうねん - [豊年], lễ hội kỷ niệm một năm được mùa bội thu về lúa gạo và các... -
Năm đầu tiên bắt đầu một niên hiệu
がんねん - [元年] -
Năm đầu tiên của một thời kỳ một nhà vua trị vì
がんねん - [元年], năm bình thành thứ nhất (1988): 平成 ~ -
Năn nỉ
ねがう - [願う], たのむ - [頼む] -
Năng khiếu
てきせい - [適性], さいのう - [才能], うでまえ - [腕前], anh ấy rất có năng khiếu đối về âm nhạc: 彼には音楽に対する適性が大いにある.,... -
Năng khiếu đối với âm nhạc
おんがくのさいのう - [音楽の才能], anh ấy có năng khiếu đối với âm nhạc.: 彼は音楽の才能がある。 -
Năng lượng biến dạng
ひずみエネルギー -
Năng lượng bên trong
ないぶエネルギー - [内部エネルギー] -
Năng lượng có sẵn
アベーラブルエネルギー -
Năng lượng cơ học
きかいてきエネルギー - [機械的エネルギー] -
Năng lượng diesel sinh học
ばいおじーぜるねんりょう - [バイオジーゼル燃料]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.