- Từ điển Việt - Nhật
Năm xưa
v
せきねん - [昔年]
おうねん - [往年]
Xem thêm các từ khác
-
Năm ánh sáng
こうねん - [光年], (ngôi sao) có cự ly bao nhiêu năm ánh sáng: _光年の距離にある(星が), kéo dài hàng trăm nghìn năm ánh... -
Năm được mùa
なりどし - [生り年] - [sinh niÊn], ほうねん - [豊年], lễ hội kỷ niệm một năm được mùa bội thu về lúa gạo và các... -
Năm đầu tiên bắt đầu một niên hiệu
がんねん - [元年] -
Năm đầu tiên của một thời kỳ một nhà vua trị vì
がんねん - [元年], năm bình thành thứ nhất (1988): 平成 ~ -
Năn nỉ
ねがう - [願う], たのむ - [頼む] -
Năng khiếu
てきせい - [適性], さいのう - [才能], うでまえ - [腕前], anh ấy rất có năng khiếu đối về âm nhạc: 彼には音楽に対する適性が大いにある.,... -
Năng khiếu đối với âm nhạc
おんがくのさいのう - [音楽の才能], anh ấy có năng khiếu đối với âm nhạc.: 彼は音楽の才能がある。 -
Năng lượng biến dạng
ひずみエネルギー -
Năng lượng bên trong
ないぶエネルギー - [内部エネルギー] -
Năng lượng có sẵn
アベーラブルエネルギー -
Năng lượng cơ học
きかいてきエネルギー - [機械的エネルギー] -
Năng lượng diesel sinh học
ばいおじーぜるねんりょう - [バイオジーゼル燃料] -
Năng lượng dự trữ
リザーブパワー -
Năng lượng góc
コーナリングパワー -
Năng lượng hoạt tính hoá
かっせいかエネルギー - [活性化エネルギー] -
Năng lượng hoạt tính hóa học
かがくてきかっせいエネルギ - [化学的活性エネルギ] -
Năng lượng hạt nhân
げんしりょく - [原子力], げんしえねるぎー - [原子エネルギー], năng lượng hạt nhân vũ trụ: 宇宙原子力, năng lượng... -
Năng lượng i ôn hoá
イオンかエネルギー - [イオン化エネルギー] -
Năng lượng ion hoá
イオンかエネルギー - [イオン化エネルギー], năng lượng ion hóa thứ nhất: 第1イオン化エネルギー, trị số năng... -
Năng lượng kết hợp
けつごうエネルギー - [結合エネルギー]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.