- Từ điển Việt - Nhật
Năng lực quản lý
Kinh tế
かんりのうりょく - [管理能力]
- Explanation: 管理能力とは、管理者に共通して必要とされる能力をいう。具体的には、問題解決能力、企画能力、目標設定能力、部下育成能力などである。管理者にとって、管理能力は必要条件であるが十分条件ではない。哲学、教養、専門能力といって要素が加味されるからである。///自分の考えをまとめる能力・・・問題解決能力、企画能力、目標設定能力。周囲を動かす能力・・・動機づけ能力、部下育成能力、説得折衝能力、コニュミケーション能力。自分の考えを実現する能力・・・目標管理能力、行動実行能力。
Xem thêm các từ khác
-
Năng lực sáng tạo
そうぞうりょく - [創造力], explanation : 創造力とは、異質なものを組み合わせ、今までにない新しい考え方で、製品、技術、システム、方法などを生み出すことをいう。創造のプロセスは、探索―孵化(温め)-ひらめき-検証―説得―実行(-成果実現)までをいう。創造力の内容は新奇性(novelty)と有益性(useful)にある。///創造力を高めるには、挑戦テーマをもつ、異質の刺激を増やす、関係者を説得し、実行する、ことが大切である。,... -
Năng lực thông qua (cảng, đường sắt)
つうかのうりょく(みなと、てつどう) - [通過能力(港、鉄道)], category : 対外貿易 -
Năng lực thông qua của cảng
こうわんのうりょく - [港湾能力], category : 対外貿易 -
Năng lực tuyển dụng
エンプロイアビリティー, explanation : 雇用可能能力と言えるものである。仕事をするために、雇用する側にとって、欲しい能力を持った人が必要である。そのニーズと供給する個人との能力の関係をよりよくするため、仕事に合った資格や能力開発が常に必要となる。,... -
Năng lực viết
ふで - [筆] -
Năng lực xử lý
しょりのうりょく - [処理能力] -
Năng nổ
ダイナミック -
Năng suất
のうりつ - [能率], こうりつ - [効率], アウトプット, デューチー, のうりつ - [能率], パワー, レート -
Năng suất cao
ハイパフォーマンス -
Năng suất công đoạn
こうていのうりょく - [工程能力], category : 品質 -
Năng xuất
こうりつ - [効率] -
Năng động
のうどうてき - [能動的], ダイナミック, けっしゅつした - [傑出した], アクティブ -
Nũng nịu
こうまんな - [高慢な], きまぐれな - [気まぐれな], おおげさな - [大げさな] -
Nơ buộc tóc
おさげ - [お下げ], buộc tóc bằng nơ buộc tóc: 髪をお下げにして, thắt nơ buộc tóc: 髪を編んでお下げにする, bện... -
Nơ con bướm
ボーカラー -
Nơ ro thần kinh
ニューロン -
Nơi an dưỡng
りょうようじょ - [療養所] -
Nơi an nhàn
かんち - [閑地] - [nhÀn ĐỊa], sống cuộc sống an nhàn: 閑地に就く -
Nơi biểu diễn kịch nô
のうがくどう - [能楽堂] -
Nơi biểu diễn âm nhạc
ライブハウス
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.