- Từ điển Việt - Nhật
Nơi bán
Mục lục |
n
うりば - [売り場]
- nơi bán vé ở bên phải bến xe: 切符の売り場は駅の右側にあります
Kinh tế
うりば - [売場]
Xem thêm các từ khác
-
Nơi bán chim
とりや - [鳥屋] - [ĐiỂu Ốc] -
Nơi bán hàng
うりば - [売り場] -
Nơi bán lẻ chiết khấu nhiều
スーパーストア, category : マーケティング -
Nơi bán vé
きっぷうりば - [切符売り場], きっぷうりば - [切符売場] - [thiẾt phÙ mẠi trƯỜng], vâng, tiếp tục đi, chúng ta hãy xem... -
Nơi bắt giữ
りゅうちじょう - [留置場] -
Nơi bắt giữ hàng
ほかくかもつ - [捕獲貨物] -
Nơi bắt giữ tàu
ほかくふね - [捕獲船] -
Nơi bỏ phiếu
とうひょうしょ - [投票所] - [ĐẦu phiẾu sỞ], tập hợp các lá phiếu từ ~ nơi bỏ phiếu trên đất nước mỹ: アメリカ各地にある_カ所の投票所で投票用紙を集計する -
Nơi cao ráo
こうそう - [高燥] - [cao tÁo] -
Nơi che giấu
かくればしょ - [隠れ場所] - [Ẩn trƯỜng sỞ], hòn đảo giống như một nơi che giấu: 隠れ場所になるような島 -
Nơi chuyển tiếp khi bước lên từ nền đất lên nền lót chiếu
あがりはな - [上がり端] - [thƯỢng Đoan] -
Nơi chôn nhau cắt rốn
うまれこきょう - [生まれ故郷] - [sinh cỐ hƯƠng], ふるさと - [古里], hơn nữa, nói một cách thẳng thắn, tôi chưa bao giờ... -
Nơi chôn rau cắt rốn
うまれたばしょ - [生まれた場所] - [sinh trƯỜng sỞ] -
Nơi chải tóc trang điểm của phụ nữ
きょうだい - [鏡台], bồn rửa mặt có gắn thêm bàn trang điểm.: 鏡台の流し -
Nơi chấp nhận
ひきうけち - [引き受け地], ひきうけち - [引受地], category : 対外貿易 -
Nơi chắn tàu
ふみきり - [踏切] -
Nơi chủ yếu tiến hành các hoạt động kinh doanh
えいぎょうがつどうのしゅたるばしょ - [営業活動の主たる場所] -
Nơi chứa file ảo
かそうファイルストア - [仮想ファイルストア] -
Nơi chứa khóa
キーレセプタクル
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.