- Từ điển Việt - Nhật
Nước thải
Mục lục |
n
げすい - [下水]
- Nước thải gia đình: 家庭下水
- Nước thải công nghiệp: 工場下水
- Gas phát sinh từ nước thải: 下水から発生するガス
- Cải thiện dòng chảy của nước thải: 下水の通りを良くする
- Hệ thống nước thải vệ sinh: 衛生下水システム
Kỹ thuật
はいすい - [廃水]
Xem thêm các từ khác
-
Nước thải công nghiệp
こうぎょうはいすい - [工業廃水], nước thải công nghiệp thực phẩm: 食品工業廃水, xử lý nước thải công nghiệp:... -
Nước thải sinh hoạt
せいかつはいすい - [生活廃水] -
Nước thải tái chế
ちゅうすいどう - [中水道] - [trung thỦy ĐẠo] -
Nước thải từ việc tẩy chất khí
がすせんじょうはいえき - [ガス洗浄廃液] -
Nước thắng trận
せんしょうこく - [戦勝国] -
Nước tinh khiết
じゅんすい - [純水], 清浄水 -
Nước tiên tiến
せんしんこく - [先進国], nước tiên tiến trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật: 科学技術面での先進国 -
Nước tiểu
ユリア, にょう - [尿], kiểm tra nước tiểu: 尿の検査する -
Nước triều dâng
フロー -
Nước triều lên
みちしお - [満ち潮] - [mÃn triỀu] -
Nước triều lên xuống
かんまん - [干満], thủy triều hàng ngày: 毎日の潮の干満, khoảng cách lên xuống của thủy triều là 3 mét: 潮の干満の差は3メートルほどだ -
Nước triều rút
かんちょう - [干潮] - [can triỀu], nước thủy triều rút lớn nhất: 最大干潮, do nước thủy triều rút nên không thể đi... -
Nước trung lập
ちゅうりつこく - [中立国] - [trung lẬp quỐc] -
Nước tôi
ほんごく - [本国], じこく - [自国] -
Nước tăng lực
えいようどりんく - [栄養ドリンク], nhìn là biết ngay. nào, mời cậu uống nước tăng lực: 見て分かるわ。さあ、栄養ドリンク剤をどうぞ,... -
Nước tương
みそ - [味噌] -
Nước tương đen
くろまめ - [黒豆] - [hẮc ĐẬu] -
Nước uống
のみみず - [飲水] - [Ẩm thỦy], のみみず - [飲み水], ドリンク, いんりょうすい - [飲料水], nước uống tinh khiết: 清涼な飲み水,... -
Nước uống cô-la
コーラ, ừ, bánh pho mát và cô-la (cocacola, coca): うーん...チーズピザとコーラ, vì không có bia nên cô-la (cocacola, coca) cũng... -
Nước uống hoa anh đào
さくらゆ - [桜湯] - [anh thang]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.