- Từ điển Việt - Nhật
Nằm co
exp
どくしん - [独身]
ちぢこまってねる - [ちぢこまって寝る]
Xem thêm các từ khác
-
Nằm im lìm
ひそむ - [潜む] -
Nằm liệt giường
ねたきり - [寝たきり], sau tai nạn trượt tuyết, anh ấy đã phải nằm viện liệt giường 3 tuần.: スキー事故の後、彼は3週間病院で寝たきりだった,... -
Nằm ngang
よこだん - [横断] -
Nằm nghiêng
スロープ -
Nằm ngoài sức tưởng tượng
いがい - [意外], việc anh ấy trở thành giáo viên không phải là điều nằm ngoài sức tưởng tượng: 彼が教師になったのは意外なことではない。,... -
Nằm ngủ
ひそむ - [潜む] -
Nằm rúc xó
こもる - [籠もる], nằm rúc trong phòng với...: (人)と部屋にこもる, rúc trên gác suốt cả ngày: 一日中2階にこもる -
Nằm sấp
うつぶせる - [うつ伏せる], không nên cho trẻ con nằm sấp khi ngủ: 赤ちゃんをうつぶせに寝かせるべきではない -
Nằm xuống
ふす - [伏す], nằm xuống cỏ: 草に伏す -
Nằm ở
いちする - [位置する], ある - [在る], ngôi sao nằm ở gần giữa hàng chính giữa: 主系列のほぼ中間に位置する(星が),... -
Nằm ở cửa ngõ phía Tây
の西側境界に位置する -
Nặc danh
とくめいせい - [匿名性] - [nẶc danh tÍnh], とくめい - [匿名], thư nặc danh trên mạng internet là một sự lừa dối: インターネット上の匿名性はうそをつくための便利な道具となってしまった -
Nặn khắc
ちょうこくする - [彫刻する] -
Nặn tròn
まるめる - [丸める] -
Nặng mùi
ぷんぷん, ぷりぷり -
Nặng nhọc
だるい - [怠い] -
Nặng nề
ヘビー, はなはだしい - [甚だしい], こっぴどい - [こっ酷い], おもたい - [重たい], おもくるしい - [重苦しい], おもい... -
Nặng trĩu
ぶらぶら -
Nặng tình
のうこう - [濃厚]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.