- Từ điển Việt - Nhật
Người ba ừ tư gật
exp
イエスマン
Xem thêm các từ khác
-
Người bi quan
しろぐち -
Người biết lắng nghe
ききじょうず - [聞き上手] - [vĂn thƯỢng thỦ], anh ấy là một người biết lắng nghe: 彼は聞き上手だ, nổi tiếng một... -
Người biết tuốt
オールマイティー -
Người biếu tặng
けんのうしゃ - [献納者] - [hiẾn nẠp giẢ] -
Người biểu diễn
はいゆう - [俳優], げいのうじん - [芸能人] -
Người biểu diễn hài kịch
コメディアン -
Người biểu diễn khỏa thân
ストリッパー -
Người biểu diễn nhào lộn
アクロバットダンサー -
Người biện hộ
べんごし - [弁護士], quyền được mời người biện hộ căn cứ trên hiệp định geneva.: ジュネーブ条約に基づいて弁護人を呼ぶ権利がある -
Người buôn bán
ディーラー, ぎょうしゃ - [業者] -
Người buôn bán da lông thú
けがわしょう - [毛皮商] - [mao bÌ thƯƠng], người buôn bán da lông thú: 毛皮商人, người buôn bán da lông thú không được... -
Người buôn bán dầu
オイルマーチャンダイザ, オイルマン -
Người buôn bán giàu có
ごうしょう - [豪商] - [hÀo thƯƠng], nhà của lái buôn giàu có (người buôn bán giàu có): 豪商の家 -
Người buôn cá
さかなや - [魚屋] -
Người buôn lậu
みつゆしゃ - [密輸者] -
Người buôn đồ cổ
こぶつしょうにん - [古物商人] - [cỔ vẬt thƯƠng nhÂn] -
Người bá chủ
はしゃ - [覇者], bá chủ trên biển.: 海上の覇者 -
Người bán
はんばいしゃ - [販売者] - [phiẾn mẠi giẢ], セラー, うりて - [売り手], người bán (bên bán) và người mua (bên mua) đều... -
Người bán buôn
おろししょう - [卸し商], おろしうりぎょうしゃ - [卸売り業者], là người bán buôn, điều tiên quyết mà chúng tôi phải... -
Người bán giống cây
なえうりにん - [苗売り人] - [miÊu mẠi nhÂn]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.