- Từ điển Việt - Nhật
Người chỉ đạo
n
リードオフマン
せんむ - [専務]
Xem thêm các từ khác
-
Người chịu trách nhiệm
にないて - [担い手] - [ĐẢm thỦ], かかりいん - [係員], てきにんしゃ - [適任者], nuôi dưỡng công dân để trở thành... -
Người chịu trách nhiệm về tài vụ
ざいむたんとうしゃ - [財務担当者] -
Người con gái duy nhất
ひとりむすめ - [一人娘] - [nhẤt nhÂn nƯƠng], chồng tôi mất và bỏ tôi lại với đứa con gái duy nhất.: 夫が亡くなり私と一人娘が残された,... -
Người con gái xinh đẹp
びき - [美姫] - [mỸ cƠ] -
Người con trai duy nhất
ひとりむすこ - [一人息子] - [nhẤt nhÂn tỨc tỬ], sinh ra là con trai độc nhất trong gia đình: ~家の一人息子として生まれる -
Người cung cấp
サプライヤー, きょうきゅうしゃ - [供給者], サプライア, プロバイダ -
Người cung cấp dịch vụ
サービスていきょうしゃ - [サービス提供者], サービスプロバイダ -
Người cung cấp nội dung
コンテンツプロバイダ, コンテンツプロバイダー -
Người cung cấp tin tức
インフォメーションプロバイダー -
Người cuốn chỉ
ワインダ -
Người cuồng tín
ファナティック, ねっきょうてきしんじゃ - [熱狂的信者] - [nhiỆt cuỒng ĐÍch tÍn giẢ] -
Người cài đặt
さくせいしゃ - [作成者] -
Người cá
にんぎょ - [人魚] - [nhÂn ngƯ], mọi người rất ngạc nhiên khi nhìn thấy người cá bơi vào bờ biển.: 海岸に人魚が泳ぎ着いたときは、皆が驚いた,... -
Người cái gì cũng ừ
イエスマン -
Người câu cá
つりし - [釣り師] - [ĐiẾu sƯ], りょうし - [漁師], người nghiện câu cá: 熱狂的な釣り師 -
Người câu trộm
みつりょうしゃ - [密猟者] -
Người có bản chất xấu
ねくら - [根暗] - [cĂn Ám]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.