- Từ điển Việt - Nhật
Người sử dụng lao động
exp
やといぬし - [雇い主]
Xem thêm các từ khác
-
Người sử dụng lao động kế tiếp
こうけいこようしゃ - [後継雇用者], không thể xác định được cái tương ứng với tỉ lệ người sử dụng lao động... -
Người sử dụng trực tiếp
ちょくせつりようしゃ - [直接利用者] -
Người sử dụng đặc biệt
とっけんユーザ - [特権ユーザ] -
Người sử dụng đặc quyền
とっけんユーザ - [特権ユーザ] -
Người sở hữu
もちぬし - [持ち主], オーナ, しょゆうしゃ - [所有者], nhận được sự cho phép lái xe từ người sở hữu xe: 車の持ち主から運転の許可を得ている人物 -
Người sở hữu bản quyền
ライセンスオーナー -
Người sở hữu hàng hoá
にぬし - [荷主], category : 対外貿易 -
Người sở hữu đầu tiên
さいしょのけんりしゃ - [最初の権利者] -
Người sống nhờ theo
はいぐうしゃ - [配偶者] -
Người sống sót
せいぞんしゃ - [生存者], tìm kiếm người sống sót: 生存者を捜索する -
Người sống ở hang động
けっきょじん - [穴居人], người sống ở hang động (của thời kỳ đồ đá): 穴居人(石器時代の) -
Người sống ở đảo
とうじん - [島人] - [ĐẢo nhÂn] -
Người ta nói phải còn mình nói trái
みぎといえばひだり - [右と言えば左] -
Người tai to mặt lớn
けんりょくしゃ - [権力者] - [quyỀn lỰc giẢ], けんもんせいか - [権門勢家] - [quyỀn mÔn thẾ gia], anh ấy không những... -
Người tao nhã
ひんのよいひと - [品の良い人] - [phẨm lƯƠng nhÂn] -
Người thai nghén
にんぷ - [妊婦] -
Người tham chiến
けんかごし - [けんか腰], tiếp cận với những người thuộc phe tham chiến: けんか腰で(人)の方に近寄る, không trở... -
Người tham công tiếc việc
はたらきちゅうどく - [働き中毒] - [ĐỘng trung ĐỘc] -
Người tham gia
さんかしゃ - [参加者]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.