- Từ điển Việt - Nhật
Người theo hội giám lý
exp
メソジスト
Xem thêm các từ khác
-
Người theo trào lưu chính thống
げんりしゅぎしゃ - [原理主義者] - [nguyÊn lÝ chỦ nghĨa giẢ], phái những người theo trào lưu chính thống: 原理主義者のセクト,... -
Người theo đạo
しんじゃ - [信者] -
Người theo đạo Khổng
じゅか - [儒家] -
Người theo đạo Shinto
しんかん - [神官] -
Người theo đạo Thiên chúa
クリスチャン, người theo đạo thiên chúa và tục ăn thịt người: 人食いとクリスチャン, gọi (ai) bằng tên theo đạo... -
Người theo đạo Tin lành
プロテスタント -
Người thi đấu
きょうぎしゃ - [競技者] - [cẠnh kỸ giẢ], từ quan điểm của người thi đấu: 競技者の観点から -
Người thiếp yêu
あいしょう - [愛妾] - [Ái thiẾp] -
Người thiết kế
プランナー -
Người thiếu niên
ねんしょうしゃ - [年少者] - [niÊn thiẾu giẢ], cấm một số hành vi liên quan đến các em thiếu niên.: 年少者に関する各種行為を禁止する,... -
Người thu dọn rác
せいそうふ - [清掃夫] -
Người thu ngân
こうざかかり - [口座係] - [khẨu tỌa hỆ] -
Người thu ngân (trong ngân hàng)
こうざかかり - [口座係] - [khẨu tỌa hỆ] -
Người thua
はいしゃ - [敗者], người thua cuộc trong trận đấu quyền anh nhận một triệu Đôla.: ボクシングの試合の敗者は100万ドルを受け取った -
Người thua cuộc tội nghiệp
まけおしみ - [負惜しみ] -
Người thuyết minh
かいせつしゃ - [解説者] - [giẢi thuyẾt giẢ], デモンストレータ, người thuyết minh cho buổi công diễn đặc biệt: 特別出演の解説者 -
Người thuê
かりて - [借り手] - [tÁ thỦ], かりうけにん - [借り受け人] - [tÁ thỤ nhÂn], khu nhà đó tìm người thuê cũng dễ (= khu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.