- Từ điển Việt - Nhật
Ngải
n
よもぎ
ほれくすり - [ほれ薬]
Xem thêm các từ khác
-
Ngấm
しみる - [染みる] - [nhiỄm] -
Ngấn
ひだ, しわ, ノッチ, マーカ -
Ngầm
あんもく - [暗黙], あんもく - [暗黙], いんとく - [隠匿], ngầm đồng ý: 暗黙のうちに同意する, giao ước đó tuy chỉ... -
Ngậm
しゃぶる, くわえる - [銜える] -
Ngập
しんすいする - [浸水する], あふれる - [溢れる], つかる - [漬かる], フラッド, do mưa to nên sông ngập.: 大雨で川が溢れた。,... -
Ngắm
けんぶつ - [見物] - [kiẾn vẬt], かり - [狩り], ながめる - [眺める], みる - [見る], tôi đã ngắm cảnh tokyo qua xe buýt... -
Ngắn
みじかい - [短い], てみじかい - [手短い] - [thỦ ĐoẢn], ショート, chiếc áo yukata này hơi ngắn so với tôi.: この浴衣、僕に少し短すぎる。 -
Ngắt
オフ, きる - [切る], きれる - [切れる], ちぎる, ちゅうぜつ - [中絶する], とめる - [止める], はぐ, ひねる - [捻る],... -
Ngặt
きる - [切る] -
Ngọ
うま - [午] - [ngỌ] -
Ngọn
いただき - [頂], てっぺん - [天辺], みね - [峰], ヘッド, リッジ, kéo ngọn cờ lên đến đỉnh: 旗を天辺まで上げる〔半旗になっていた〕 -
Ngọt
スイート, かんび - [甘美], あまい - [甘い] - [cam], かんび - [甘美], quả thơm ngọt: 甘美なくだもの, mọi người trong... -
Ngỏ
こうぜん - [公然] -
Ngủ
やすむ - [休む], ねる - [寝る], ねむる - [眠る], エッチをする, ねむり - [眠り], chúc ngủ ngon: お休みなさい, khi quá... -
Ngừa
よぼう - [予防], ふせぐ - [防ぐ] -
Ngữ
ごく - [語句], く - [句] - [cÚ], cụm từ (ngữ) có ý nghĩa sâu sắc: 意義深い語句, cụm từ (cụm từ ngữ) thường được... -
Ngự
ご - [御] -
Ngự y
ぎょい - [御衣] - [ngỰ y] -
Ngự yến
ぎょえん - [御宴] - [ngỰ yẾn] -
Ngựa
うま - [馬], cưỡi ngựa xem hoa: 馬に乗って花見をする, Đó là một con ngựa tốt, nó không bao giờ bị sẩy chân: つまずかないのは良い馬,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.