- Từ điển Việt - Nhật
Nghiệp (Phật)
n
ごう - [業]
Xem thêm các từ khác
-
Nghiệp báo
おうほう - [応報] -
Nghiệp chướng
ざいごう - [罪業], ごう - [業], えん - [縁] - [duyÊn] -
Nghiệp chướng xấu
あくごう - [悪業] - [Ác nghiỆp], あくぎょう - [悪業] - [Ác nghiỆp] -
Nghiệp dư
アマ, アマチュア, thi đấu dành cho cả dân nghiệp dư và chuyên nghiệp: プロとアマの混合試合, vận động viên nghiệp... -
Nghiệp giới
ぎょうかい - [業界] -
Nghiệp làm Hoàng đế
てんぎょう - [天業] - [thiÊn nghiỆp] -
Nghiệp vụ
ぎょうむ - [業務] -
Nghiệp vụ cho vay
かしぎょうむ - [貸業務] -
Nghiệp vụ liên quan đến kinh doanh
うんようかんれんぎょうむ - [運用関連業務], category : 年金・保険, explanation : 確定拠出年金の運営管理機関がおこなう、運用方法の選定提示業務と、運用方法に関わる情報提供業務。 -
Nghiệp vụ ngân hàng
ぎんこうえいぎょう - [銀行営業], ぎんこうぎょうむ - [銀行業務] -
Nghiệp vụ ngân hàng trực tuyến
オンラインバンキング -
Nghiệp vụ phi mậu dịch
ひえいりとりひき - [非営利取引], category : 対外貿易 -
Nghiệp vụ thuê
ちんしゃく - [賃借], category : 財政 -
Nghiệp vụ thường xuyên
つうじょうぎょうむ - [通常業務], category : 対外貿易 -
Nghiệp vụ thường xuyên (cán cân thanh toán)
とうきぎょうせき - [当期業績], category : 対外貿易 -
Nghiệp vụ thị trường tự do
こうかいしじょうそうさ - [公開市場操作], category : 通貨 -
Nghiệp vụ tài chính
ざいむ - [財務], explanation : 財政に関する事務。 -
Nghiệp vụ tư bản
しほんそうさ - [資本操作], category : 対外貿易 -
Nghiệp vụ tư bản (cán cân thanh toán)
しほんぎょうむ - [資本業務], category : 収支バランス -
Nghiệt ngã
けんあく - [険悪]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.