- Từ điển Việt - Nhật
Nguyên tố vi lượng
exp
びりょうげんそ - [微量元素] - [VI LƯỢNG NGUYÊN TỐ]
Xem thêm các từ khác
-
Nguyên tố đất hiếm
きどるいげんそ - [希土類元素] -
Nguyên văn
ほんもん - [本文], ほんぶん - [本文], げんぶん - [原文], từ nguyên văn tiếng anh: 英語の原文から -
Nguyên vật liệu
げんざいりょう - [原材料] -
Nguyên xi
き - [生], こうせい - [恒性] - [hẰng tÍnh], ký ức về vụ tai nạn vẫn còn nguyên vẹn trong tâm trí tôi.: 事故の記憶が今でも生々しく残っている,... -
Nguyên âm
ぼいん - [母音] -
Nguyên âm dài
ちょうおん - [長音] - [trƯỜng Âm] -
Nguyên âm đôi
にじゅうぼいん - [二重母音] - [nhỊ trỌng mẪu Âm] -
Nguyên đán
がんたん - [元旦] -
Nguyên đơn
げんこくがわ - [原告側] -
Nguyền rủa
じゅそする - [呪詛する], のろう - [呪う], ぼうとく - [冒とくする], vì anh ta bị phá sản nên anh ta nguyền rủa đời.:... -
Nguyện cầu
いのる - [祈る], ねがい - [願い] -
Nguyện vọng
のぞみ - [望み], ねんがん - [念願], しがん - [志願], きぼう - [希望], きたいする - [期待する], がんもう - [願望] -... -
Nguyện vọng xưa kia
しゅくぼう - [宿望] -
Nguyện ước
ようぼうする - [要望する], きぼうする - [希望する] -
Nguyệt hoa
つきとはな - [月と花], いちゃつく -
Nguyệt kỳ
げっけい - [月経] -
Nguyệt phí
つきのかいひ - [月の会費] -
Nguyệt quế
げっけいじゅ - [月桂樹] - [nguyỆt quẾ thỤ], bụi cây nguyệt quế: 月桂樹の茂み, lá cây nguyệt quế: 月桂樹の葉, dầu... -
Nguyệt san
マンスリー, げっかん - [月刊] -
Nguyệt thực
げっしょく - [月蝕], げっしょく - [月食], nguyệt thực toàn phần: 皆既月食, nguyệt thực từng hần: 部分月食, dự toán...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.