- Từ điển Việt - Nhật
Nhà
Mục lục |
n
うち - [家]
- Không có gì bằng được ở nhà vào chủ nhật.: 日曜は家でゴロゴロしているのが一番だ。
- Chiều nay sau khi về nhà tôi sẽ đi Fukushima.: 今日は午後家に帰ってから夕方福島へ行きます。
ほんば - [本場]
ハイム
じたく - [自宅]
さと - [里]
け - [家]
- gia tộc nhà Tokugawa: 徳川家
かおく - [家屋]
- căn nhà bằng gỗ: 木造家屋
- nhà di động tiện ích: 移動簡易家屋
- nhà có một phần làm chỗ ở: 一部を人の居住用に供する家屋
- nhà cũ: 中古家屋
- nhà kiểu Nhật: 日本風の家屋
- nhà trong nông trại: 農場内の家屋
- đồ gỗ theo kiểu phương Đông thì quá lớn so với 1 số ngôi nhà kiểu Nhật: 西洋式の家具は一部の日本式家屋には大き過ぎる
- tron
おたく - [お宅]
いえ - [家]
Tin học
ホーム
Xem thêm các từ khác
-
Nhà giầu
きんまんか - [金満家] -
Nhà nhỏ
こや - [小屋] -
Nhà thờ
モスク, チャーチ, きょうかい - [教会], かいどう - [会堂] - [hỘi ĐƯỜng], nhà thờ acmenia: アルメニア教会, nhà thờ... -
Nhà thờ công giáo
こうきょうかい - [公教会] - [cÔng giÁo hỘi] -
Nhà thổ
かがい - [花街] - [hoa nhai] -
Nhài
インドジャスミン, ジャスミン, trà nhài: ジャスミンティー -
Nhành
えだ - [枝] -
Nhái
まねる, こかえる - [子蛙], ミミック, もぎ - [模擬], hàng nhái: 模擬品 -
Nhám
ざらざらな, ざらざらした, ラフ -
Nhánh
りっぱ - [立派], しぶ - [支部], してん - [支店], えだ - [枝] -
Nhân chứng
もくげきしゃ - [目撃者], しょうにん - [証人], さんこうにん - [参考人] - [tham khẢo nhÂn], nhân chứng ra hầu toà: 証人は裁判所に出頭する。,... -
Nhân lực
じんりき - [人力], マンパワー -
Nhân tình
じんせい - [人生], あいじん - [愛人] -
Nhân tính
にんげんせい - [人間性], ヒューマン, nâng cao ý thức của con trẻ về bản tính của con người và thế giới.: 子供たちの人間性および国際性を高める,... -
Nhãn
りゅうがん - [竜眼], ふだ - [札], ふごう - [符号], ひょうし - [表紙], にふだ - [荷札], つけがみ - [付け紙] - [phÓ chỈ],... -
Nhãn dán
レッテル, レーベル, ラベル -
Nhãn lực
しりょく - [視力], がんりき - [眼力] - [nhÃn lỰc] -
Nhão
やわらかい - [軟らかい], ねばる -
Nhèo nhẽo
ぶよぶよ -
Nhóm
れんちゅう - [連中] - [liÊn trung], れん - [連], むれ - [群れ], はん - [班], は - [派], どうし - [同士], チーム, せいきする...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.