- Từ điển Việt - Nhật
Nháy vào
Kỹ thuật
クリックする
Xem thêm các từ khác
-
Nhân
にん - [仁] - [nhÂn], せいずい - [精髄], せき - [積], category : 数学 -
Nhân ba
トリプル -
Nhân bản chủ nghĩa
ヒュマズム, じんぽんしゅぎ - [人本主義] -
Nhân bản dữ liệu
きょうえい - [鏡映] -
Nhân chủng
じんしゅ - [人種], nhân chủng học: 人種学 -
Nhân chủng học
にんげんがく - [人間学] - [nhÂn gian hỌc], じんるいがく - [人類学], Ủy ban nghiên cứu nhân chủng học: 人間学関連の委員会,... -
Nhân cách
ひとがら - [人柄], パーソナリティー, じんかく - [人格] -
Nhân công
ろうりょく - [労力], マンパワー, じんこう - [人工], こうすう - [工数] - [cÔng sỐ], こうじん - [工人] - [cÔng nhÂn],... -
Nhân duyên
いんねん - [因縁], mối nhân duyên: そのいわれ因縁, từ chối mối nhân duyên (với ai): 因縁とあきらめる -
Nhân duyên xấu
あくえん - [悪縁] - [Ác duyÊn] -
Nhân dân
ピープル, じんみん - [人民], しょみん - [庶民], こくみん - [国民], おくちょう - [億兆], anh hùng của nhân dân: 国民的英雄,... -
Nhân dạng
みもと - [身元], dựa vào nguồn thông tin của cục cảnh sát, có thể xác nhận việc nhận dạng ~: 警察当局筋によって~であると身元が確認される,... -
Nhân dịp
のたびに, ...のきかいに - [...の機会に] -
Nhân dịp ngày kỷ niệm
きねんびのきかいに - [記念日の機会に] -
Nhân dịp này
このたび - [この度] - [ĐỘ], nhân dịp này chúng tôi muốn thông báo rằng chúng tôi sẽ tăng phí vận chuyển lên ba mươi... -
Nhân dịp đó
そのとき - [その時] -
Nhân gian
にんげん - [人間], にんげんかい - [人間界] - [nhÂn gian giỚi] -
Nhân hậu
あいそのいい - [愛想のいい] - [Ái tƯỞng] -
Nhân khẩu
じんこう - [人口] -
Nhân khẩu tĩnh
じんこうせいたい - [人口静態] - [nhÂn khẨu tĨnh thÁi]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.