- Từ điển Việt - Nhật
Nhét chặt
v
ぎゅうぎゅう
- Chúng tôi bị nhồi chặt (nhét chặt) giống như là cá mòi trong đồ hộp: 私たちは缶詰のイワシのようにぎゅうぎゅうづめにされた
Xem thêm các từ khác
-
Nhét tiền
かねいれる - [金入れる], đây, con nhét tiền vào cái ống này này!: ほら、この缶にお金入れなさい, hiểu rồi! sẽ mở... -
Nhét vào
つめる - [詰める], つめこむ - [詰め込む], つっこむ - [突っ込む], nhét ví tiền vào cặp: 財布をかばんに突っ込む -
Nhìn
かんさつする - [観察する], とおす - [通す], ながめる - [眺める], みる - [見る] -
Nhìn bao quát
みわたす - [見渡す] -
Nhìn chung
がいして - [概して] - [khÁi], おおまかにいえば - [大まかに言えば] - [ĐẠi ngÔn], いっぱんに - [一般に], nhìn chung là... -
Nhìn chăm chú
ぎょうしする - [凝視する], ぎょうし - [凝視], じろじろみる - [じろじろ見る], kính viễn vọng vũ trụ chăm chú quan... -
Nhìn chằm chằm
ぎょうし - [凝視], ぎょうしする - [凝視する], じっとみる - [じっと見る], じろじろみる - [じろじろ見る], みつめる... -
Nhìn lom lom
ぎょうし - [凝視], ぎょうしする - [凝視する], nhìn lom lom một cách khiêu khích: 敵意のある凝視, nhìn lom lom có vẻ nghi... -
Nhìn lên
みあげる - [見上げる], あおぐ - [仰ぐ], anh ấy nhìn lên trời như đang cầu nguyện điều gì đó.: 彼は祈るかのように天を仰いだ。 -
Nhìn lướt qua
いっけん - [一見する] -
Nhìn lại
かいこ - [回顧], かえりみる - [顧みる], かえりみる - [省みる], みなおす - [見直す], nhình lại thời học sinh: 学生時代への回顧,... -
Nhìn lại quá khứ
レトロ -
Nhìn lại đằng sau
ふりかえる - [振り返る], nhìn lại thời kỳ những năm~khi vấn đề lần đầu tiên được đưa ra ánh sáng.: その問題が初めて明らかになった_年代当時を振り返る,... -
Nhìn ngoái lại
ふりかえる - [振り返る], nhìn lại thời kỳ những năm~khi vấn đề lần đầu tiên được đưa ra ánh sáng.: その問題が初めて明らかになった_年代当時を振り返る,... -
Nhìn ngoái lại phía sau
かえりみる - [省みる], đi thẳng không hề nhìn lại sau: 後も~みないで行く -
Nhìn ngó láo liên
きょときょとする, きょときょと -
Nhìn ngược nhìn xuôi
きょときょとする, きょときょと -
Nhìn ngắm say sưa
みとれる - [見惚れる] -
Nhìn nhau
みあわせる - [見合わせる] -
Nhìn nhầm
みちがえる - [見違える], みそこなう - [見損う]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.