- Từ điển Việt - Nhật
Nhạc đám cưới
n, exp
ウェディングベル
- Nhạc đám cưới thường là nhạc pop: ウェディングベルはいつもポップスです
ウエディングベル
Xem thêm các từ khác
-
Nhạc đỏ
かくめいか - [革命歌] - [cÁch mỆnh ca] -
Nhạc đệm
あいのて - [相の手] - [tƯƠng thỦ], あいのて - [合の手] - [hỢp thỦ], あいのて - [合いの手] - [hỢp thỦ], あいのて -... -
Nhạo báng
れいしょうする - [冷笑する], ひやかす - [冷やかす], あざわらう - [あざ笑う], あざける - [嘲る], không nên nhạo báng... -
Nhạt dần do nước
ウオータフェード -
Nhạt màu
いろあせた - [色あせた], あせる - [褪せる] -
Nhạt nhòa
うすまる - [薄まる], phai nhòa (nhạt nhòa) theo thời gian : 時間の経過とともに薄まる -
Nhạt nhẽo
けいはく - [軽薄], かもなくふかもない - [可もなく不可もない], diễn xuất nhạt nhẽo, không có gì nổi bật: 可もなく不可もない演奏 -
Nhạt đi
ぼやける, うすまる - [薄まる], phai nhòa (nhạt nhòa, nhạt đi) theo thời gian : 時間の経過とともに薄まる -
Nhạy bén
いかす, えいびん - [鋭敏], nói chung thì động vật có giác quan nhạy bén hơn con người.: 一般に動物の方が人間よりはるかに鋭敏な感覚を持っている。 -
Nhạy cảm
えいびん - [鋭敏], かんせい - [感性] - [cẢm tÍnh], センシティブ, cô bé ấy rất thông minh (nhạy cảm), chỉ nhìn qua đã... -
Nhả (khớp)
ディスエンゲージ -
Nhả ly hợp
ディスエンゲージ, デクラッチ -
Nhả máy ra
アンカップル -
Nhảy bật lên
リバウンドする -
Nhảy cao
たかとび - [高飛び] -
Nhảy có điều kiện
じょうけんつきジャンプ - [条件付きジャンプ], じょうけんつきとびこし - [条件付き飛び越し] -
Nhảy cóc
ひやく - [飛躍する] -
Nhảy cẫng
とびあがる - [飛び上がる], vui mừng đến mức nhảy cẫng lên: 喜んで飛び上がった -
Nhảy dây
なわとび - [縄飛び] -
Nhảy lao đầu xuống
もぐる - [潜る]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.