- Từ điển Việt - Nhật
Nhảy vọt
v
ひやく - [飛躍する]
ひやく - [飛躍]
Xem thêm các từ khác
-
Nhảy xa
はばとび - [幅飛び], はばとび - [幅跳び] -
Nhảy xuống
とびおりる - [飛び降りる], とびおりる - [飛び下りる], nhảy từ trên tàu xuống: 列車から飛び降りる -
Nhảy xào
ぼうたかとび - [棒高跳び] -
Nhảy đầm
ダンスをする -
Nhấm nháp
あじわう - [味わう] -
Nhấn (giọng)
きょうちょう - [強調], nhấn giọng: 音声強調 -
Nhấn mạnh
きょうちょう - [強調する], きょうちょう - [強調], きょうちょう - [強調], dù có nhấn mạnh như thế nào đi chăng nữa... -
Nhấp nhoáng
きらめく, かがやく - [輝く] -
Nhấp nháy
ぴかぴか, またたきする, またたく - [瞬く], フラッタ, các ngôi sao nhấp nháy: 星がぴかぴかと~。 -
Nhấp nhô
うねる - [畝ねる], ぐらぐらする, ゆれる - [揺れる] -
Nhất là
とくに - [特に], なかんづく - [就中] - [tỰu trung] -
Nhất nhất từng việc
ちくいち - [逐一] -
Nhất quyết
けつぜんとして - [決然として], かならず - [必ず] -
Nhất quán
しゅうし - [終始する] -
Nhất thế giới
このうえもなく - [この上もなく], このうえなく - [この上なく], người nghèo mà hạnh phúc là người giàu có nhất thế... -
Nhất thời
そのばかぎり - [その場限り], いちじ - [一時] - [nhẤt thỜi], いちおう - [一応], テンポラリー, một sự đồng ý nhất... -
Nhất thể hóa
いったいか - [一体化], category : 対外貿易 -
Nhất trí
くちぐちに - [口々に], いっち - [一致する], がっち - [合致], まんじょう いっち - [満場一致], chúng tôi nhất trí với... -
Nhất định
いってい - [一定] - [nhẤt ĐỊnh], かならず - [必ず], せいかくな - [正確な], ぜひ - [是非], ぜひとも - [是非とも], どうしても... -
Nhất ở Nhật Bản
にほんいち - [日本一] - [nhẬt bẢn nhẤt]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.