- Từ điển Việt - Nhật
Nhất thế giới
exp
このうえもなく - [この上もなく]
- người nghèo mà hạnh phúc là người giàu có nhất thế giới: 貧乏ながらも幸せな者は、この上もなく豊か
このうえなく - [この上なく]
- hơi thở của mẹ ngọt ngào nhất thế giới: 母親の吐く息は、この上なく甘い
Xem thêm các từ khác
-
Nhất thời
そのばかぎり - [その場限り], いちじ - [一時] - [nhẤt thỜi], いちおう - [一応], テンポラリー, một sự đồng ý nhất... -
Nhất thể hóa
いったいか - [一体化], category : 対外貿易 -
Nhất trí
くちぐちに - [口々に], いっち - [一致する], がっち - [合致], まんじょう いっち - [満場一致], chúng tôi nhất trí với... -
Nhất định
いってい - [一定] - [nhẤt ĐỊnh], かならず - [必ず], せいかくな - [正確な], ぜひ - [是非], ぜひとも - [是非とも], どうしても... -
Nhất ở Nhật Bản
にほんいち - [日本一] - [nhẬt bẢn nhẤt] -
Nhầm lẫn
まちがい - [間違い], ごにん - [誤認] - [ngỘ nhẬn], ごさ - [誤差], おかどちがい - [お門違い], あやまり - [誤り], おかどちがい... -
Nhầm lớn
おおまちがい - [大間違い] - [ĐẠi gian vi], nếu mày nghĩ là có thể lấy được một cắc nào từ tao thì mày nhầm lớn... -
Nhầm to
おおまちがい - [大間違い] - [ĐẠi gian vi], nếu mày nghĩ là có thể lấy được một cắc nào từ tao thì mày nhầm to rồi:... -
Nhầy nhụa
ねんどしつ - [粘土質] - [niÊm thỔ chẤt] -
Nhẩy nhót
ぴょんぴょん -
Nhẫn cưới
ウエディングリング, ウェディングリング, anh ấy đã giữ đúng lời hứa khi trao nhẫn cưới cho cô ấy: 彼女にウェディングリングを渡し、彼の約束は果たされた,... -
Nhẫn nhục
がまん - [我慢], がまんする - [我慢する], こたえる - [堪える], nhẫn nhục chịu đựng tình hình chính trị lúc này: 現在の政局に我慢する,... -
Nhẫn nhục khắc chế
がまんする - [我慢する] -
Nhẫn nhịn
がまん - [我慢], がまんする - [我慢する], こたえる - [堪える], こらえる - [堪える], sự nhẫn nhịn của giáo viên đối... -
Nhẫn nại
がまん - [我慢], がまんする - [我慢する], がまんつよい - [がまん強い], がまんつよい - [我慢強い], しのぶ - [忍ぶ],... -
Nhậm chức
れきにん - [歴任する], にんずる - [任ずる], しゅうしょく - [就職する], nhậm chức trong nội các: 閣僚のいすを歴任する -
Nhận biết
にんちする - [認知する], しきべつする - [識別する] -
Nhận biết qua trực giác
ぴんとくる - [ぴんと来る] -
Nhận biết sự giống nhau
るいすい - [類推する] -
Nhận biết được về
いしき - [意識する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.