- Từ điển Việt - Nhật
Nhập khẩu tượng trưng
exp
めいもくゆにゅう - [名目輸入]
しょうちょうゆにゅう - [象徴輸入]
Xem thêm các từ khác
-
Nhập khẩu vô hình
ふかしてきゆにゅう - [不可視的輸入], むけいゆにゅう - [無形輸入], category : 対外貿易, category : 対外貿易 -
Nhập liệu
キーイン -
Nhập liệu bằng bàn phím
きーぼーどにゅうりょく - [キーボード入力] -
Nhập lại
とうごう - [統合する], năm ngoái hai trường này đã nhập làm một.: 昨年その両校は一つに統合された。 -
Nhập lậu
みつゆする - [密輸する] -
Nhập lệnh
コマンドにゅうりょく - [コマンド入力] -
Nhập môn
にゅうもん - [入門] -
Nhập mục
エントリ -
Nhập ngũ
にゅうたい - [入隊] -
Nhập nhoạng tối
トワイライト -
Nhập nhằng
なまにえ - [生煮え] -
Nhập quan
のうかん - [納棺する] -
Nhập quốc tịch
きか - [帰化], sự nhập quốc tịch của những người di dân: 移民の帰化, nhập quốc tịch nhật bản: 日本に帰化する,... -
Nhập siêu
ゆにゅうちょうか - [輸入超過] -
Nhập thông tin
キーイン -
Nhập trực tiếp
ちょくせつにゅうりょく - [直接入力] -
Nhập tịch
にゅうせき - [入籍], きか - [帰化], sự nhập tịch của những người di dân: 移民の帰化, sự nhập tịch của những người... -
Nhập viện
にゅういん - [入院], にゅういん - [入院する] -
Nhập vào
きにゅう - [記入], こうにゅう - [購入する], にゅうりょく - [入力する], インポート, タイプイン, ふか - [負荷], nhập... -
Nhập xuất file
ファイルにゅうしゅつりょく - [ファイル入出力]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.