- Từ điển Việt - Nhật
Pháp đình
n
ほうてい - [法廷]
さいばんしょ - [裁判所]
Xem thêm các từ khác
-
Phát
こうふ - [交付], かる - [刈る], こうふ - [交付する], はっせいする - [発生する], phát hành cổ phiếu miễn phí: 株式の無償交付,... -
Phát biểu
いいあらわす - [言い表す], もうしあげる - [申し上げる], はっぴょう - [発表する], はっする - [発する], こうえん... -
Phát biểu ý kiến
いいあらわす - [言い表わす], いいあらわす - [言い表す], phát biểu ý kiến về tất cả các vấn đề theo một trình... -
Phát bệnh
はつびょうする - [発病する], vi trùng bệnh dại nhiễm vào hệ thần kinh rồi lên não, phát bệnh trong vòng từ nửa đến... -
Phát chẩn
ほどこしものする - [施し物する], きしゃをほどこす - [喜捨を施す] -
Phát cáu
にえる - [煮える], かんかんおこる - [かんかん怒る] - [nỘ], かっかする, phát cáu với các chính sách của chính phủ:... -
Phát dục
はついく - [発育する] -
Phát giác
はっかくする - [発覚する] -
Phát hiện
はっけんする - [発見する], さがしあてる - [捜し当てる], はつげんする - [発現する], はっけんする - [発見する],... -
Phát hiện hành vi vi phạm
いはんこういをはっかくする - [違反行為を発覚する] -
Phát hiện lỗi
ぼろをだす - [ぼろを出す], あやまりけんしゅつ - [誤り検出] -
Phát hiện ra
みいだす - [見出す], phát hiện tài năng: 才能を ~ -
Phát hiện ra khiếm khuyết
ぼろをだす - [ぼろを出す] -
Phát hiện thao tác
かいざんけんしゅつ - [改ざん検出] -
Phát hiện thông báo
アラームけんしゅつ - [アラーム検出] -
Phát hoảng
おろおろ, con trai tôi phát hoảng khi thấy tôi về vì nó đã bị ăn trứng ngỗng trong bài kiểm tra toán: 息子は数学の試験で0点を取ったので、父親が帰ってきたときおろおろした,... -
Phát huy
はっき - [発揮する], かいか - [開花], いかす - [生かす], phát huy năng lực lãnh đạo chính trị vững mạnh vì một nỗ... -
Phát huy nội lực trong nước
こくないのせんざいのうりょくのひきだし - [国内の潜在能力の引出し] -
Phát hành
はっかん - [発刊する], こうぼ - [公募する], こうふ - [交付する], かんこう - [刊行], こうぼ - [公募], はっこう - [発行する],... -
Phát hành cổ phần mới
しんかぶはっこう - [新株発行], category : 会社・経営, explanation : 株式会社は会社設立時のほか、設立後も資金を調達するために株式を発行する。資金調達以外の目的のものもあるが、資金目的の場合を「通常の新株発行」という。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.