- Từ điển Việt - Nhật
Phía tây
Mục lục |
n
にしがわ - [西側] - [TÂY TRẮC]
にし - [西]
- chúng tôi đề nghị mọi người sử dụng đường số 3 phía tây như một giải pháp thay thế.: 迂回路として、西3番通りの利用をお勧めします。
- David đã thiệt mạng trong vụ tai nạn giao thông khủng khiếp xảy ra vào lúc 11 giờ đêm qua tại địa điểm cách đường Hurstbridge 20km về phía Tây.: デ
とりのほうがく - [酉の方角] - [DẬU PHƯƠNG GIÁC]
せいほう - [西方]
せいぶ - [西部]
Xem thêm các từ khác
-
Phía tây bang Virginia (nước Mỹ)
ウェストバージニア -
Phía xa
とおく - [遠く], nhà tôi ở cách xa trung tâm hà nội: 私の家はハノイセンターから遠く離れたところにある -
Phía Đông
とうほう - [東方], とうそく - [東側] - [ĐÔng trẮc], Đi về phía đông: 東方の~へと赴く, trong một khoảnh khắc gờ phía... -
Phía đưa vào
エンタリングサイド -
Phía đầu gió
かざかみ - [風上], đứng đầu gió: 風上に立つ, hướng về phía đầu gió: 風上へ向かう, lái tàu đi theo đúng hướng... -
Phía đẩy vào
エンタリングサイド -
Phía đối diện
むこう - [向こう] -
Phích
まほうびん - [魔法瓶] -
Phích cắm
プラグ -
Phích cắm điện
プラグ -
Phích cắm được nối đất
アースたんしづきプラグ - [アース端子付きプラグ] -
Phích cắm đực
オスコネクタ -
Phích kép
ダブルプラグ -
Phích nước
まほうびん - [魔法瓶] -
Phích nước nóng
ポット -
Phích điện
プラグ -
Phím Alt
オルトキー -
Phím Apple
アップルキー -
Phím Caps Lock
キャプスロック, キャプスロックキー -
Phím Ctrl
コントロールキー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.