- Từ điển Việt - Nhật
Phóng đại
Mục lục |
n
こちょう - [誇張]
- nói phóng đại (cường điệu, bốc phét, khoác loác) khi bầu cử: 選挙の際の誇張
- Phóng đại (cường điệu, bốc phét, khoác loác) thật lố bịch: 茶番じみた誇張
こだいもうそう - [誇大妄想]
こだい - [誇大]
- Quảng cáo phóng đại (khoa trương): 誇大広告
- Tin tưởng vào những lời quảng cáo phóng đại (khoa trương) đó: その誇大広告を信じ込む
- Quảng cáo phóng đại (khoa trương) để bán hàng: 販売のための誇大宣伝
かごん - [過言] - [QUÁ NGÔN]
かくちょうか - [拡張化] - [KHUẾCH TRƯƠNG HÓA]
アンプ
おおげさ - [大げさ]
おおげさ - [大げさ]
- hơi phóng đại một chút: 少し大げさかもしれませんが
おおげさ - [大げさ]
- báo cáo phóng đại và cường điệu: 大げさかつ捏造された報告
こだい - [誇大]
- quảng cáo phóng đại: ~ 広告
Tin học
オーバーシュート
ズーミング
Xem thêm các từ khác
-
Phô bày
こじ - [誇示], ろしゅつ - [露出する], khoe khoang (phô bày, phô trương) lực lượng quân sự công nghệ cao: ハイテク軍事力の誇示,... -
Phô bày ra
みせびらかす - [見せびらかす] -
Phô trương
ごうか - [豪華], おおげさ - [大げさ], あくどい, こじ - [誇示], こじ - [誇示する], ひけらかす, ひょうじする - [表示する],... -
Phôi dập
スタンピング -
Phôi học
はっせいがく - [発生学] - [phÁt sinh hỌc], di truyền học hệ thống mức độ phân tử: 分子レベルの系統発生学, được... -
Phôi nhôm
アルミホイル, gói bằng phôi nhôm: アルミホイルで包装された -
Phôi pha
へんしょくする - [変色する], たいしょくする - [褪色する] -
Phôi thai
はいし - [胚子] - [? tỬ], sử dụng cơ quan này để nghiên cứu việc cấy phôi thai: その機関で胚子の着床に関する研究をする -
Phôn
ホン, フォン -
Phông TrueType
トゥルータイプ, トゥルータイプフォント -
Phông bitmap
ビットマップフォントのこと -
Phông chữ
かつじ - [活字], じたい - [字体], フォント, category : マーケティング -
Phông chữ có thể thay đổi tỷ lệ
スケーラブルフォント -
Phông chữ màn hình
スクリーンフォント -
Phông chữ và độ chính xác của văn bản
もじれつのフォントとひょうじせいど - [文字列のフォントと表示精度] -
Phông hệ thống
システムフォント -
Phông máy in
プリンタフォント -
Phông mềm
ソフトフォント -
Phông nền
はいけい - [背景], こうけい - [後景] - [hẬu cẢnh], rút khỏi phông nền: 後景に退く -
Phông văn bản
テキストフォント
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.