- Từ điển Việt - Nhật
Phù du
Mục lục |
adj
むじょうのかげろう - [無常のかげろう]
はかない
はかない - [儚い]
Xem thêm các từ khác
-
Phù hiệu
ふごう - [符号], バッジ, シンボル, アイデンティフィケーションカード, chứng minh thư (phù hiệu) ngoại giao: 外交官アイデンティフィケーションカード,... -
Phù hiệu (cá nhân)
アイディーカード, cấp chứng minh thư (phù hiệu) ngoại giao cho ~: ~に外交官アイディーカードを発行する -
Phù hiệu cá nhân
アイデンティフィケーションカード, アイディーカード, アイデンティティーカード, Ăn trộm thẻ căn cước (phù hiệu... -
Phù hoa
きゃしゃ - [華奢] - [hoa xa], きょえい - [虚栄], めかした, mày đã học được những gì ở thành phố phù hoa đó?: 華奢都会でおまえは何を教わったんだい?,... -
Phù hợp
ふごう - [符合する], つりあう - [釣り合う], かなう - [叶う], がっち - [合致], おうずる - [応ずる], おうじる - [応じる],... -
Phù hợp với thị hiếu của đa số
つうぞくてき - [通俗的] -
Phù kế
ハイドロメータ -
Phù sa
さす - [砂洲] -
Phù thủy
まほうつかい - [魔法使い] -
Phù trì
ほじする - [保持する], しじする - [支持する] -
Phù trợ
しじする - [支持する], えんじょする - [援助する] -
Phù vân
はかないじんせい - [はかない人生], ながれるくも - [流れる雲] -
Phú cường
ふきょう - [富強] -
Phú hào
ふごう - [富豪] -
Phú nông
ふのう - [富農] -
Phú quý
ふうき - [富貴] - [phÚ quÝ] -
Phú ông
ふごう - [富豪], でんしん - [田紳] - [ĐiỀn thÂn], かねもち - [金持ち] -
Phúc
ふく - [福], こううん - [幸運] -
Phúc bẩm
ほうこくする - [報告する], つうほうする - [通報する] -
Phúc họa
かふく - [禍福], phúc họa của đời người: 人生の禍福
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.