- Từ điển Việt - Nhật
Phương pháp mã hóa chữ kanji
Tin học
かんじふごうかほうしき - [漢字符号化方式]
Xem thêm các từ khác
-
Phương pháp mô men cố định
しーえむほう - [CM法] -
Phương pháp mạ
めっきほう - [めっき法] -
Phương pháp mạ đa tầng
たそうめっきほう - [多層めっき法] -
Phương pháp mạ điện
でんちゃくほうほう - [電着方法] -
Phương pháp mở rộng vết nứt ảo
ぶぃしーいーほう - [VCE法] -
Phương pháp nghiên cứu
かんさつしゅほう - [観察手法], リサーチメソド -
Phương pháp nhúng
しんせきほうほう - [浸漬方法] -
Phương pháp nhảy cóc
かえるとびほう - [かえる跳び法] -
Phương pháp nén
ふごうたんしゅくほう - [符号短縮法] -
Phương pháp nấu ăn
クッキング, にかた - [煮方] - [chỬ phƯƠng], ý tưởng về phương pháp nấu ăn: クッキング・アイデア, nấu/ chế biến... -
Phương pháp nội bộ
ないぶしよう - [内部仕様] - [nỘi bỘ sĨ dẠng] -
Phương pháp phun nhựa
レジンインジェクションほう - [レジンインジェクション法], explanation : FRP(繊維強化プラスチック)の成形法のひとつ -
Phương pháp phun nước
すいふんしゃほうほう - [水噴射方法] -
Phương pháp phân biệt về ngữ nghĩa
えすでぃーほう - [SD法] -
Phương pháp phân giải hóa học
かがくぶんかいほう - [化学分解法] -
Phương pháp phân phối
はいぶんほう - [配分法] - [phỐi phÂn phÁp] -
Phương pháp phân tích
ぶんせきしゅほう - [分析手法] -
Phương pháp phòng vệ
ぼうぎょほうほう - [防御方法] -
Phương pháp phần tử hữu hạn
ゆうげんようそほう - [有限要素法] -
Phương pháp phỏng vấn
いんたびゅーぎじゅつ - [インタビュー技術]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · Tuesday, 16th July 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.