- Từ điển Việt - Nhật
Phần tử bên ngoài
Tin học
がいぶようそ - [外部要素]
Xem thêm các từ khác
-
Phần tử bắt buộc theo ngữ cảnh
ぶんみゃくじょうのひっすようそ - [文脈上の必須要素] -
Phần tử chứa
おやようそ - [親要素] -
Phần tử con
ぶぶんようそ - [部分要素] -
Phần tử con bao gồm
てんかぶぶんようそ - [添加部分要素] -
Phần tử có thể dò ra
けんしゅつかのうようそ - [検出可能要素] -
Phần tử cảm nhận
センサー -
Phần tử cấu trúc
こうぞうたいようそ - [構造体要素], こうぞうようそ - [構造要素] -
Phần tử của bảng
ひょうようそ - [表要素] -
Phần tử của tập hợp
しゅうごうのもと - [集合の元], category : 数学 -
Phần tử dữ liệu
データエントリ, データこうもく - [データ項目], データのようそ - [データの要素], データようそ - [データ要素] -
Phần tử dữ liệu chỉ mục
しひょうデータこうもく - [指標データ項目] -
Phần tử dữ liệu không phải SGML
ひSGMLデータじったい - [非SGMLデータ実体] -
Phần tử dữ liệu ký tự
もじデータじったい - [文字データ実体] -
Phần tử dữ liệu mã hóa ký tự
もじふごうデータようそ - [文字符号データ要素] -
Phần tử dữ liệu trao đổi
こうかんデータようそ - [交換データ要素] -
Phần tử dịch vụ cộng sinh
きょうぞんするサービスようそ - [共存するサービス要素] -
Phần tử dịch vụ thao tác từ xa
えんかくそうさサービスようそ - [遠隔操作サービス要素] -
Phần tử dịch vụ thông tin quản lý chung
きょうつうかんりじょうほうサービスようそ - [共通管理情報サービス要素] -
Phần tử ghép
カップラ -
Phần tử giới hạn
しきいちゲート - [敷居値ゲート], しきいちそし - [敷居値素子]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.