- Từ điển Việt - Nhật
Phong cách ngoại giao
n, exp
がいこうじれい - [外交辞令] - [NGOẠI GIAO TỪ LỆNH]
- sử dụng ngôn ngữ theo phong cách ngoại giao: 外交辞令を使う
- với vai trò ngôn ngữ theo phong cách ngoại giao: 外交辞令として
Xem thêm các từ khác
-
Phong cách quản lý
うんようスタイル - [運用スタイル], category : 投資(運用)スタイル, explanation : 株式の取引所取引の売買成立方法の一つ。///「売り呼び値」及び「買い呼び値」の一定量が一定の値段で合致する時、その値段を約定値段として、優先順位(価格優先、時間優先)に従って売買取引を成立させる方法。,... -
Phong cách trình bày
わりつけていさい - [割付け体裁] -
Phong cách yểu điệu
きょうたい - [嬌態] - [kiỀu thÁi] -
Phong cách ăn mặc
みのまわり - [身の回り] -
Phong cảnh
みはらし - [見晴らし], ふうけい - [風景], じょけい - [叙景], こうけい - [光景], けしき - [景色], đài quan sát, ngắm... -
Phong cảnh nông thôn
でんえんふうけい - [田園風景] - [ĐiỀn viÊn phong cẢnh], cơ hội tốt để ngắm cảnh đồng quê tuyệt đẹp.: 美しい田園風景を見る良いチャンス,... -
Phong cảnh tuyệt vời
いかん - [偉観], phô bày một phong cảnh tuyệt vời (cảnh quan tuyệt đẹp): 偉観を呈する -
Phong cảnh đẹp
びけい - [美景] - [mỸ cẢnh], てんかのしょう - [天下の勝] - [thiÊn hẠ thẮng] -
Phong hóa
ふうか [風化], 風化土 : đất (bị) phong hóa -
Phong hại
ぼうさいする - [防災する] -
Phong kiến
ほうけん - [封建], tàn dư phong kiến: 封建のなごり -
Phong lan
らん - [蘭] -
Phong lưu
ふうりゅう - [風流], người không phong lưu: 風流を解しない人 -
Phong mãn
ほうまん - [豊満] -
Phong nhã
スマートな -
Phong phú
いろいろ - [色々], こってり, たくましい - [逞しい], とむ - [富む], ほうふ - [豊富], ほうふな - [豊富な], ほうまん... -
Phong sách sống
いきかた - [生き方] -
Phong thái
ようす - [様子], ようし - [容姿], ふり - [振り], ていさい - [体裁], すがた - [姿], したい - [姿態], người mà khi còn... -
Phong thái quý tộc
とのさまふう - [殿様風] - [ĐiỆn dẠng phong] -
Phong thơ
ふうとう - [封筒], てがみ - [手紙]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.