Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Quản gia

Mục lục

n

ろうどう - [郎党] - [LANG ĐẢNG]
フロア
しんか - [臣下]

Xem thêm các từ khác

  • Quản lí

    とりしまる - [取り締まる], かんり - [管理する], かんしする - [監視する], quản chế những hành động trái pháp luật...
  • Quản lý

    たばねる - [束ねる] - [thÚc], しまつ - [始末する], かんりする - [管理する], かんしする - [監視する], うんえい - [運営する],...
  • Quản lý (công việc kinh doanh)

    けいえい - [経営]
  • Quản lý LQ

    える - [LQ制御]
  • Quản lý an ninh

    セキュリティかんり - [セキュリティ管理]
  • Quản lý an toàn

    あんぜんかんり - [安全管理]
  • Quản lý bản sửa đổi

    かいはんかんり - [改版管理]
  • Quản lý bảo mật

    セキュリティかんり - [セキュリティ管理]
  • Quản lý bộ nhớ

    きおくかんり - [記憶管理]
  • Quản lý chung

    ゼネラルマネージャー
  • Quản lý chuỗi

    シーケンスせいぎょ - [シーケンス制御], explanation : あらかじめ定められた順序にしたがって、制御の各段階を逐次進めていく制御
  • Quản lý chất lượng toàn diện

    トータル・クオリティー・コントロール, explanation : 総合的品質管理の意味で、研究、技術、生産、販売、流通など企業の一連の仕事全体の品質の管理を行うものである。///このために各仕事の単位ごとにQCサークルを組織し、個人個人の仕事の意味や価値を探求して、質の向上を行い、全社的に品質の向上を図っていくものである。,...
  • Quản lý chế tạo

    せいぞうかんり - [製造管理]
  • Quản lý cái chung và cái riêng

    ホロニック・マネジメント, explanation : 全体と個の関係を示したもので、「全体」のholと「個」のonを組み合わせた合成語を「全体個」という。///企業経営も常に全体と個の関係で成り立っているものであり、全体と個の行動をよくする経営がホロニック・マネジメントである。,...
  • Quản lý cái tổng thể và riêng lẻ

    ホロニック・マネジメント, explanation : 全体と個の関係を示したもので、「全体」のholと「個」のonを組み合わせた合成語を「全体個」という。///企業経営も常に全体と個の関係で成り立っているものであり、全体と個の行動をよくする経営がホロニック・マネジメントである。,...
  • Quản lý công

    こうえい - [公営], quản lý công về bán rượu: 酒類販売の公営
  • Quản lý cấu hình

    こうせいかんり - [構成管理]
  • Quản lý danh mục vốn đầu tư sản phẩm

    ピーピーエム, explanation : ボストンコンサルティンググループ(bcg)が提唱した経営資源配分の考え方。経営戦略を経営資源の配分方法と考えたときに、どの事業に経営資源を重点配分すべきかを戦略定石(標準戦略)としてきわめて明快に示したもの。///この考え方によれば、市場の成長率も高く、自社のマーケットシェアも高い事業には資金は優先配分されることになる。市場の成長率は高いが、自社のマーケットシェアが低い場合は、事業の競争力を強化するために資金を追加投入するか、売却や撤退を考える。マーケットシェアは高いが、市場の成長率が低い事業は拡大すべき事業の資金源(キャッシュフロー)としての役割を担うことになる(収穫)。また、市場の成長率が低く、マーケットシェアも低い事業は撤退が検討されるというもの。///つまり、事業あるいは製品に関する資金の流出入は、市場の成長率とマーケットシェアとの組み合わせによって決まるとしたもの。...
  • Quản lý danh mục đầu tư

    ポートフォリオ・マネジメント, explanation : 企業経営の安全性を考えて、経営資源の有効配分をする方法。///とくに近年の経営環境の変化を前提として、自社の経営管理を安全な道に導く手法。,...
  • Quản lý dòng tiền mặt

    キャッシュフロー・マネジメント
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top