- Từ điển Việt - Nhật
Quần đùi
Mục lục |
n
ブリーフ
パンツ
はんずぼん - [半ズボン]
トランクス
たんぱん - [短パン]
- Anh phải mặc quần áo cho thật phù hợp. Mặc quần đùi vào chùa là bị cấm đấy.: あなたはふさわしい服装をしなくてはいけません。短パンは寺院内で禁止されているから。
- quần đùi được cắt từ cái quần jeans.: ジーンズを切って作った短パン
ズボンした - [ズボン下]
- Mặc 1 chiếc quần đùi: ズボン下1着
- Quần đùi sử dụng cho mùa đông: ズボン下〔冬用の〕
- Quần đùi dùng cho phái nữ.: 女性用のズボン下
ショートパンツ
ショーツ
Kỹ thuật
たんパン - [短パン]
- Category: 繊維産業
トランクス
- Category: 繊維産業
Xem thêm các từ khác
-
Quần đùi bó sát
スパッツ -
Quần đảo
れっとう - [列島], しょとう - [諸島], しまじま - [島々], ぐんとう - [群島], vấn đề chủ quyền lãnh thổ xung quanh hòn... -
Quần đảo Anh
イギリスしょとう - [イギリス諸島], kiến trúc quần đảo anh: イギリス諸島の建築, vượt qua con kênh thuộc quần đảo... -
Quần đảo Nhật Bản
にほんれっとう - [日本列島] - [nhẬt bẢn liỆt ĐẢo] -
Quần đảo Polynesia
ポリネシア -
Quần ống rộng
スラックス -
Quầng hào quang
はっこう - [白光] - [bẠch quang] -
Quầng sáng điện hoa
はっこう - [白光] - [bẠch quang] -
Quầy ba
バー -
Quầy bán hàng
うりば - [売り場], ばいてん - [売店] -
Quầy bán vé
きっぷうりば - [切符売場] - [thiẾt phÙ mẠi trƯỜng], きっぷうりば - [切符売り場], vâng, tiếp tục đi, chúng ta hãy xem... -
Quầy hàng
ストア -
Quầy hàng nhỏ
キヨスク, キオスク -
Quầy hàng ăn nhẹ
スナック, quầy hàng ăn nhẹ: ~ バー -
Quầy lễ tân
うけつけ - [受付], うけつけ - [受け付け]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.