- Từ điển Việt - Nhật
Quyền giao chiến
n
こうせんけん - [交戦権] - [GIAO CHIẾN QUYỀN]
- điều khoản ghi rõ việc bãi bỏ quyền tham chiến (quyền giao chiến): 交戦権の放棄を明記した条項
- không chấp nhận quyền tham chiến (quyền giao chiến) của đất nước: 国の交戦権はこれを認めない
Xem thêm các từ khác
-
Quyền hành
けんりょくこうし - [権力行使], けんい - [権威], quyền hành sử dụng trang web: ウェブデザインの権威, quyền hành sử... -
Quyền hành chính
ぎょうせいけん - [行政権] -
Quyền hưởng tài sản trong tương lai
しょうらいざいさんけん - [将来財産権] -
Quyền hạn
けんげん - [権限], きょか - [許可], đủ quyền hạn làm gì: ~する完全な権限, quyền hạn (thẩm quyền) đưa ra những... -
Quyền hạn xét xử
しょかつ - [所轄] -
Quyền kinh doanh
けいえいけん - [経営権] -
Quyền kiểm soát
せいぎょうけん - [制御権], せいぎょけん - [制御権] -
Quyền kiểm soát hải phận
せいかいけん - [制海権] -
Quyền kiểm soát không phận
せいくうけん - [制空権] -
Quyền kiểm tra
けんさけん - [検査権], けんさけん - [検査件] -
Quyền kế vị
こうけい - [後継], người có quyền kế vị chính đáng: 正当の後継ぎ, bàn bạc giao quyền kế vị cho ai: (人)の後継をめぐって議論する -
Quyền làm cha
ふけん - [父権] - [phỤ quyỀn] -
Quyền làm chồng
ふけん - [夫権] - [phu quyỀn] -
Quyền lãnh đạo
リーダーシップ -
Quyền lưu giữ
せんしゅとっけん - [先取特権] -
Quyền lưu giữ của người bán
うりぬしりゅうちけん - [売主留置権] -
Quyền lưu giữ hàng
うんちんのためのつみにりゅうちけん - [運賃の為の積荷留置権] -
Quyền lưu giữ hàng hải
かいじさきどりとっけん - [海事先取特権] -
Quyền lưu giữ tài sản
せんゆうりゅうちけん - [占有留置権] -
Quyền lập pháp
りっぽうけん - [立法権] - [lẬp phÁp quyỀn]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.