Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Quyền lưu giữ

exp

せんしゅとっけん - [先取特権]

Xem thêm các từ khác

  • Quyền lưu giữ của người bán

    うりぬしりゅうちけん - [売主留置権]
  • Quyền lưu giữ hàng

    うんちんのためのつみにりゅうちけん - [運賃の為の積荷留置権]
  • Quyền lưu giữ hàng hải

    かいじさきどりとっけん - [海事先取特権]
  • Quyền lưu giữ tài sản

    せんゆうりゅうちけん - [占有留置権]
  • Quyền lập pháp

    りっぽうけん - [立法権] - [lẬp phÁp quyỀn]
  • Quyền lợi

    けんり - [権利], けんえき - [権益], けん - [権], quyền lợi, quyền sở hữu và lợi nhuận: 権利・所有権および利益,...
  • Quyền lợi của nhân dân

    みんぞくのけんり - [民族の権利], みんぞくのけんえき - [民族の権益]
  • Quyền lợi nam nữ ngang nhau

    だんじょどうけん - [男女同権] - [nam nỮ ĐỒng quyỀn], những nhà lý luận theo quan điểm nam nữ bình quyền cho rằng trong...
  • Quyền lợi thiểu số (nắm giữ cổ phiếu) trong các chi nhánh hợp nhất

    しょうすうかぶぬしもちぶん - [少数株主持分], category : 会社・経営, explanation : 子会社の自己資本のうち、親会社が所有していない少数株主の持ち分のことを少数株主持分という。///連結財務諸表において、親会社以外の株主が存在する子会社の財務諸表を連結する場合に生ずる会計の勘定科目。,...
  • Quyền lợi thiểu số trong thu nhập của các chi nhánh hợp nhất

    しょうすうかぶぬしそんえき - [少数株主損益], category : 財政
  • Quyền lợi thương mại

    しょうけん - [商権], category : 財政
  • Quyền lợi thực tế

    ぶっけん - [物権] - [vẬt quyỀn], sự đảm bảo quyền lợi thực tế: 担保物権
  • Quyền lựa chọn

    せんたくけん - [選択権], オプション, giao dịch có kèm theo quyền lựa chọn trong buôn bán hàng hóa hay cổ phiếu: ~取引
  • Quyền lựa chọn mua cổ phiếu công ty phát hành

    ストックオプション, explanation : 経営者や従業員に与えられる自社株購入権のことで、自社のために働くことによって業績向上、株価上昇などの成果を報酬配分する制度である。日本でも1997年の商法改正により利用できるようになった。,...
  • Quyền lực

    いきおい - [勢い], カリスマ, かんけん - [官憲], けんい - [権威], けんせい - [権勢] - [quyỀn thẾ], けんりょく - [権力],...
  • Quyền lực chính trị

    せいけん - [政権]
  • Quyền miễn trừ ngoại giao

    がいこうとっけん - [外交特権] - [ngoẠi giao ĐẶc quyỀn], yêu cầu được hưởng quyền miễn trừ ngoại giao đối với...
  • Quyền mua cổ phần mới ở giá xác định

    しんかぶよやくけん - [新株予約権], category : 制度・法律, explanation : 株式をあらかじめ定めた価格で取得できる権利。///平成13年臨時国会で商法改正が成立し、新株予約権制度が創設された。///いままで会社は、この権利を、新株引受権付社債や転換社債など、社債と組み合わせた形にすることで、発行することができたが、この改正法により、新株予約権を単独で発行できるようになった。,...
  • Quyền mua cổ phần ưu đãi

    インセンティブ・ストック・オプション, category : 制度・法律, explanation : 役員、従業員の報酬または賞与として与えられる株式を、一定の価格で買える権利。///米国では、役員、幹部社員の報酬として広く利用されている。...
  • Quyền mua ưu tiên

    かいおぷしょん - [買いオプション], かいつけけん - [買付権]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top