- Từ điển Việt - Nhật
Rạn
n
クラック
- vết rạn nứt bề mặt: 表面クラック
- vết rạn nứt của bùn: マッド・クラック
Xem thêm các từ khác
-
Rạp
えいがかん - [映画館], cuối những năm 1930, thị trấn này đã có tới 20 rạp chiếu phim: 1930年代末のこの町には、映画館が20カ所ほどあった,... -
Rạp hát
シアター, げきじょう - [劇場], えいがかん - [映画館], rạp hát nghệ thuật yokosuka: よこすか芸術劇場, rạp hát opera:... -
Rảnh
ひまな - [暇な], あいた - [空いた] -
Rất
よくよく - [善く善く], ひじょうに - [非常に], はなはだ - [甚だ], なかなか, なかなか - [中中], とても, とても - [迚も],... -
Rầm
がちゃん, がたん, がたり, がしゃん, ねだ - [根太] - [cĂn thÁi], ビーム, ngắt điện thoại cái rầm: がちゃんと電話を切る,... -
Rầm rập
どたばた, どかどか, bước rầm rập trên tầng hai: 二階で―する -
Rầu
かなしい - [悲しい] -
Rậm rạp
もじゃもじゃ, しげる - [茂る], こんもり -
Rận
しらむ, しらみ - [虱] -
Rắc
まく - [撒く], ふる - [振る], gieo rắc hạt giống khắp nơi: 自分の遺伝子をできるだけ広く撒く -
Rắm
おなら, tiếng rắm: おなら(の音), có thể nghe tiếng đánh rắm: おならの音が聞こえる, đột nhiên đánh rắm rõ to:... -
Rắn
へび - [蛇], スネーク, こけい - [固形], こうしつ - [硬質], こたい - [固体], lùi lại xa con rắn khi nó di chuyển: 蛇が動いたのを見て後ずさりする,... -
Rặn
りきむ - [力む], rặn khi đại tiện: 排便時に力む -
Rặn đẻ
しゅっさんにがんばる - [出産に頑張る] -
Rẽ
わける - [分ける], まがる - [曲がる], おれる - [折れる], rẽ phải ở lối rẽ đầu tiên: 最初の角を右に折れる -
Rết
むがで -
Rền rĩ
うなる - [唸る], うめき - [呻き] - [thÂn] -
Rọ
やな, かご - [籠] -
Rọi
もす - [燃す], てれる - [照れる], てらす - [照らす] -
Rờ
ふれる - [触れる], さわる - [触る]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.