- Từ điển Việt - Nhật
Rỉ ra
Mục lục |
v
もれる - [漏れる]
- nước chảy rỉ ra từ chiếc vòi: 〔水などが〕蛇口から少しずつ漏れる
もる - [漏る]
- nước mưa rỉ xuống từ trần nhà: 天井から雨水が漏る
にじむ - [滲む]
にじみでる - [滲み出る]
にじみでる - [にじみ出る]
たれる - [垂れる]
Xem thêm các từ khác
-
Rỉ sét
かび - [黴], chống rỉ: 黴止め, bị rỉ sét: かびが付く, vật liệu chống rỉ tốt: かびに強い種類 -
Rỉ tai
ささやく, こそこそはなす - [こそこそ話す] -
Rịt thuốc
くすりをつける - [薬をつける], きずをほうたいする - [傷を包帯する] -
Rớt xuống
おちる - [落ちる] -
Rộn ràng
かっきがある - [活気がある], うきうき - [浮き浮き], はずむ - [弾む], はんざつな - [煩雑な], やくどうする - [躍動する],... -
Rộn rã
はんざつな - [煩雑な], かっきがある - [活気がある] -
Rộn rạo
ふあんな - [不安な], ごたごたした -
Rộng 32 bit
さんじゅうにビットのひろい - [32ビットの広い] -
Rộng lùng thùng
ぶくぶく -
Rộng lượng
だいど - [大度], きまえ - [気前], かんよう - [寛容], かんだいな - [寛大な], かんだい - [寛大], tôi cảm thấy phải đền... -
Rộng lớn
ワイド, ひろびろ - [広々] - [quẢng], ひろびろ - [広広] - [quẢng quẢng], ひろい - [広い], ばくだい - [ばく大], こうだい... -
Rộng mở
ワイド, こうだい - [広大] -
Rộng rãi
リベラル, ふとっぱら - [太っ腹], ひろびろ - [広々] - [quẢng], ひろびろ - [広広] - [quẢng quẢng], ひろい - [広い], はばひろい... -
Rộp
しもやけ - [霜焼け], ざらざら, tai tôi rộp lên vì lạnh: 耳が霜焼けになった, lưỡi bị phòng rộp lên: 舌が~(と)する -
Rộp chân
くつずれ - [靴擦れ], tôi đã bị rộp chân (chai chân) do đi giày chật quá (kích quá): 靴擦れができた -
Rộp vì lạnh
とうしょう - [凍傷], tai tôi bị rộp lên vì lạnh: 耳が凍傷にかかった -
S3
エスキューブ, エススリー -
SAM
サム -
SAP R-3
エスエイピーアールスリー -
SASI
サジー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.