- Từ điển Việt - Nhật
Sách từ thời nhà Đường
exp
とうほん - [唐本] - [ĐƯỜNG BẢN]
Xem thêm các từ khác
-
Sách vỡ lòng
にゅうもん - [入門] -
Sách vở
しょせき - [書籍], しょもつ - [書物], もんきりがた - [紋切り型] -
Sách vở độc hại
あくしょ - [悪書] - [Ác thƯ], một quyển sách độc hại sẽ vẫn là một thứ độc hại bởi vì nó không bao giờ biết thay... -
Sách xuất bản hàng năm
ねんかん - [年刊] - [niÊn san], xuất bản quyển danh bạ danh nhân hàng năm vào mỗi mùa xuân.: 年刊人名録を毎年春に出版する -
Sách điện tử
でんしブック - [電子ブック] - [ĐiỆn tỬ], オンラインマニュアル, でんしブック - [電子ブック], mua sách điện tử... -
Sách đã qua sử dụng
ふるほん - [古本] -
Sách đóng trên giấy mềm
ぶんこぼん - [文庫本] -
Sách đọc
よみもの - [読み物], sách nên đọc/ sách không thể không đọc: 欠かすことのできない読み物, sách gây xúc động mạnh... -
Sái cổ
ねちがえる - [寝違える], bị sái cổ do sai tư thế.: 変な姿勢で寝て寝違える, tôi bị sái cổ khi ngủ nên không cổ ngoái... -
Sám hối
ざんげ - [懺悔], くい - [悔い], かいご - [悔悟], sám hối với hành vi thiếu suy nghĩ (hành vi bồng bột, nhẹ dạ): 軽率な行為を悔いる -
Sám tội
ざいをかいごする - [罪を悔悟する] -
Sán kim
にょうちゅう - [蟯虫] -
Sán sơ mít
さなだむし - [さなだ虫] -
Sán xơ mít
サナダムシ -
Sáng bóng
てかてか -
Sáng choang
かがやく - [輝く] -
Sáng chói
きらめく, ぎらぎら, こうこうたる - [晃晃たる] - [hoẢng hoẢng], ビビッド, まぶしい - [眩しい], まぶしいひかり -... -
Sáng chế
そうぞうする - [創造する] -
Sáng hôm nay
けさ - [今朝] -
Sáng hôm sau
よくちょう - [翌朝], よくあさ - [翌朝], cấm đỗ xe từ 9 giờ tối đến 5:30 sáng ngày hôm sau.: 午後9時半から翌朝5時半まで駐車禁止,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.