- Từ điển Việt - Nhật
Sáng ngời
Mục lục |
n
きらめく
きど - [輝度]
かがやかしい - [輝かしい]
こうこうと - [煌煌と]
- Ánh chớp lóe sáng và đột nhiên bầu trời đêm rực sáng: 稲光が光り、突然夜空を煌煌と照らし出した
こうこうと - [煌々と]
ぱっちり
Xem thêm các từ khác
-
Sáng rực
まぶしい - [眩しい] -
Sáng suốt
けんめい - [賢明], はきはき, thật sáng suốt khi nghĩ về ~: ~のことを考えるのは賢明だ, anh thật sáng suốt khi chấp... -
Sáng sủa
めいろう - [明朗], めいりょう - [明瞭], ほがらか - [朗らか], あきらか - [明らか], あかるい - [明るい], すかっと,... -
Sáng sớm
そうちょう - [早朝], あさはやく - [朝早く] - [triỀu tẢo], tiếng ồn không dứt từ sáng sớm cho tới tối khuya.: 早朝から深夜まで絶え間なく騒音がする。,... -
Sáng sớm tinh mơ
あさっぱら - [朝っぱら] - [triỀu] -
Sáng tinh mơ
みめい - [未明] -
Sáng tác
つくる - [造る], つくる - [作る], さっきょく - [作曲する], sáng tác bài hát: 歌を作る -
Sáng tác thơ
えいか - [詠歌], vịnh ca có nghĩa là đọc lên 1 bài thơ hoặc sáng tác 1 bài hát: 詠歌というのは詩歌を読み上げること、又は歌を作ること -
Sáng tạo
はっそう - [発想], クリエイティヴ, オリジナリティー, クリエーティブ, そうぞう - [創造する], các hoạt động sáng... -
Sáng tạo ra
うみだす - [生み出す], sản sinh khoảng~pao rác mỗi ngày.: 1日約_ポンドのごみを生み出す -
Sáng ý
そうい - [創意] -
Sáng đầu năm mới
げんちょう - [元朝] - [nguyÊn triỀu], vào sáng đầu năm mới (sáng mùng một tết): 元朝の下に -
Sánh duyên
けっこんする - [結婚する] -
Sánh hướng dẫn
マニュアル -
Sánh kịp
はくちゅう - [伯仲する] -
Sáo fluýt
フルート -
Sáo mòn
もんきりがた - [紋切り型], ちんぷ - [陳腐], những người viết giỏi thường không sử dụng những câu sáo mòn.: 文章の上手な人は陳腐な表現を使わない。 -
Sáo ocarina
オカリナ, chơi sáo ocarina: オカリナをする -
Sáo rỗng
もんきりがた - [紋切り型], くうそ - [空疎], くうきょ - [空虚], くうそ - [空疎], bài luận văn sáo rỗng: 内容の ~ な論文,... -
Sáo trúc
たけづつ - [竹筒], đục lỗ trên sáo trúc: 竹筒に穴を開ける
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.